THIẾT BỊ ĐO XUNG 3 TRONG 1 HANTEK 2D42

Thiết bị đo xung Hantek 2D42 thuộc dòng Hantek series 2000 của nhà sản xuất Hantek. Đây là dòng thiết bị đo xung cầm tay nhỏ tích hợp cả 3 tính năng trong 1 thiết bị nhỏ gọn bao gồm: Đo xung, đồng hồ vạn năng, tạo xung. Chính bởi những ưu điểm như đa tính năng, tiện lợi, độ chính xác cao,… nên hiện nay Hantek 2D42 đang là lựa chọn của rất nhiều thợ sửa chữa trong nhiều lĩnh vực như: ô tô, điện tử, điện lạnh,…
TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ HANTEK 2D42

Hình 1: Tính năng của thiết bị Hantek 2D42
- Đo các dạng sóng chính xác với tần số lên đến 40MHz

Hình 2: Đo các dạng sóng chính xác với tần số lên đến 40MHz
- Điều chỉnh điện áp và tần số của xung phát ra
- Hỗ trợ 2 kênh đo sóng CH1 và CH2
- Hiển thị thông tin đo đạc của sóng trên màn hình LCD
- Thay đổi ngôn ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Trung
- Điều chỉnh độ sáng màn hình theo ý muốn
- Tính năng đồng hồ vạn năng cho phép thiết bị có thể đo được điện áp DC, điện áp AC, dòng điện DC, dòng điện AC, đo điện trở, đo tụ điện, đo diode, On-Off

Hình 3: Hantek 2D42 như một đồng hồ vạn năng
- Kết nối trực tiếp với phần mềm đo sóng trên máy tính thông qua cổng USB
- Tạo xung theo các biên dạng hình sin, xung vuông, xung tam giác, xung răng cưa,..

Hình 4: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 5: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 6: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 7: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 8: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 9: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn

Hình 10: Chức năng tạo hình dạng xung theo ý muốn
- Cho phép chia sẻ dữ liệu qua lại giữa thiết bị với máy tính dễ dàng
- Máy có tính năng “Auto” hỗ trợ người mới sử dụng
ƯU ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN TÍCH HỢP 3 TRONG 1 HANTEK 2D42

Hình 11: Ưu điểm của thiết bị đo điện 3 trong 1 Hantek 2D42
- Tích hợp cả 3 tính năng đo sóng, đồng hồ vạn năng, tạo xung trong 1 thiết bị nhỏ gọn
- Đo các biên dạng sóng, thông số điện áp, điện trở, điện dung,… chính xác với sai số nhỏ
- Thiết bị thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, dễ dàng thao tác
- Cho phép vừa sử dụng vừa có thể sạc trực tiếp rất tiện dụng
- Thời gian sạc 2h có thể sử dụng liên tục trong 1 ngày và cầm pin trong 1 tháng ở chế độ chờ
- Pin có thể được sạc khi cắm vào máy tính thông qua cổng USB + Type C
- Màn LCD cho độ nét cao, hiển thị rõ ràng và tinh tế
- Phím bấm bằng cao su có độ bền cao, đơn giản giúp người dùng dễ thao tác
NGOẠI HÌNH THIẾT BỊ HANTEK 2D42
Thiết bị đo xung Hantek 2D42 được thiết kế nhỏ gọn, cầm tay giúp người dùng dễ dàng thao tác trong quá trình sử dụng.

Hình 12: Ngoại hình thiết bị đo xung Hantek 2D42
Dù có vẻ ngoài khá nhỏ gọn, Hantek 2D42 còn được trang bị thêm chống lưng. Các cạnh bên còn được trang bị các giắc cắm USB, sạc và các đầu kết nối.

Hình 13: Mặt lưng được trang bị chống đứng tiện lợi

Hình 14: Nhỏ gọn cầm tay

Hình 15: Thiết bị được trang bị các cổng kết nối trên mặt hông
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO XUNG HANTEK 2D42
Model
|
Hantek2D42
|
Tần số giao động
|
40MHz
|
Kênh
|
2CH+DMM+AWG
|
Phạm vi Sample Rate
|
250MSa/s(Single channel),125MSa/s(Dual-channel)
|
Đường đi của xung theo dạng
|
(sin x)/x
|
Độ dài bản ghi
|
Max. 6K for single-channel; 3K samples per dual-channel
|
Phạm vi SEC/DIV
|
5ns/div~500s/div 1, 2, 5 sequence
|
Tỉ lệ chuyển đổi A/ D
|
8-bit resolution,each channel sampled simultaneously
|
Phạm vi đo V/ DIV
|
10mV/div~10V/divat input BNC
|
Giới hạn băng thông
|
20MHz
|
Tần số thấp nhất (-3db)
|
≤10Hz at BNC
|
Thời gian tang tốc BNC
|
≤5ns
|
Độ chính xác DC đạt được
|
±3% for Normal or Average acquisition mode, 10V/div to 10mV/div
|
Chú ý : Băng thông giảm xuống 6MHz khi sử dụng que đo 1x
|
Thông số kỹ thuật chung
|
Màn hình
|
Kiểu màn hình
|
2.8 inch64K color TFT
|
Độ phân giải
|
320x240 pixels
|
Độ tương phản màn hình
|
Có thể điều chỉnh
|
Nguồn cấp
|
Điện áp cấp nguồn
|
100V-240VAC, 50Hz-60Hz; DC INPUT: 5VDC, 2A
|
Sự tiêu thụ năng lượng
|
<2.5W
|
Cầu chì
|
T, 3A
|
Pin
|
2600mA*2
|
Môi trường làm việc
|
Nhiệt độ làm việc
|
0~50 °C (32~122 °F)
|
Nhiệt độ bảo quản
|
-40~+71 °C (-40~159.8 °F)
|
Độ ẩm
|
≤ + 104 ℉ (≤ + 40 ° C): Độ ẩm tương đối ≤90%
|
106 ℉ ~ 122 ℉ (+ 41 ° C ~ 50 ° C): Độ ẩm tương đối ≤60%
|
Cách tản nhiệt
|
Đối lưu
|
Độ cao
|
Làm việc và không làm việc
|
3,000m (10,000 feet)
|
Chống va đập
|
Rung ngẫu nhiên
|
0.31gRMS from 50Hz to 500Hz, 10 minutes on each axis
|
Không làm việc
|
2.46gRMS from 5Hz to 500Hz, 10 minutes on each axis
|
Làm việc
|
50g, 11ms, half sine
|
Kích thước
|
199 x 98x 40mm (L x W x H)
|
Khối lượng
|
624g
|
THÔNG SỐ CHI TIẾT
Chế độ tạo xung
|
Tần số sóng
|
Xung hình Sin: 1Hz ~ 25MHz
|
Xung hình vuông: 1Hz~10MHz
|
Xung dạng răng cưa: 1Hz~1MHz
|
EXP: 1Hz~5MHz
|
Sampling
|
250MSa/s
|
Biên độ dao động
|
2.5Vpp (50Ω)
|
5Vpp (điện trở cao)
|
Độ phân giải tần số
|
0.10%
|
Kênh
|
1CH waveform output
|
Độ sâu của dạng sóng
|
512Sa
|
Độ phân giải chiều dọc
|
12 bit
|
Đầu ra trở kháng
|
50 Ω
|
Chế độ DMM
|
Độ phân giải tối đa
|
4000 lần
|
Các chế độ kiểm tra DMM
|
Đo điện áp, dòng điện, điện trở, đo tụ điện, diode và On-Off
|
Điện áp đầu vào tối đa
|
AC: 600V, DC: 600V
|
Dòng điện đầu vào tối đa
|
AC: 10A, DC: 10A
|
Trở kháng đầu vào
|
10MΩ
|
Giá trị đo lường
|
Phạm vi
|
Sai số
|
Độ phân giải
|
Điện áp DC
|
400.00mV
|
± (0.8% + 5)
|
100uV
|
4.000V
|
1mV
|
40.00V
|
10mV
|
400.0V
|
100mV
|
600.0V
|
± (1% + 2)
|
1V
|
Bảo vệ quá tải: 400mV: 250V, khác: 600Vrms.
|
Điện áp AC
|
4.000V
|
± (1.2% + 5)
|
1mV
|
40.00V
|
10mV
|
400.0V
|
100mV
|
600.0V
|
±(1.5% + 5)
|
1V
|
Tần số: 40Hz~~400Hz
|
Tần số 400V và 6000V: 40Hz~100Hz
|
Dòng điện DC
|
40.00mA
|
± (1% + 2)
|
10uA
|
200.0mA
|
± (1.5% + 2)
|
100uA
|
4.000A
|
± (1.8% + 2)
|
1mA
|
10.00A
|
± (3% + 2)
|
10mA
|
Cầu chì tự phục hồi: 200mA/250V, trong phạm vi 4A và 10A không có cầu chì.
|
Dòng điện AC
|
40.00mA
|
± (1.3% + 2)
|
10uA
|
400.0mA
|
± (1.8% + 2)
|
100uA
|
4.000A
|
± (2% + 3)
|
1mA
|
10.00A
|
± (3% + 5)
|
10mA
|
Tần số: 40Hz~400Hz
|
Cầu chì tự phục hồi: 200mA/250V, trong phạm vi 4A và 10A không có cầu chì.
|
Điện trở
|
400.0Ω
|
±(1% + 3)
|
0.1Ω
|
4.000KΩ
|
±(1.2% + 5)
|
1Ω
|
60.00KΩ
|
10Ω
|
400.0KΩ
|
100Ω
|
4.000MΩ
|
1KΩ
|
40.00MΩ
|
± (1.5%±3)
|
10KΩ
|
Bảo vệ quá tải: 220Vrms
|
Điện dung
|
40.00nF
|
±(3% + 5)
|
10pF
|
400.0nF
|
100pF
|
4.000uF
|
1nF
|
40.00uF
|
10nF
|
100.0uF
|
100nF
|
Bảo vệ quá tải: 220Vrms
|
Diode
|
0V~1.0V
|
On-Off
|
<50Ω
|
Theo như những thông tin về sản phẩm được nhà sản xuất cung cấp cùng thì đây là một sản phẩm đa tính năng, có độ tin cậy cao, đáp ứng được nhiều yêu cầu của người dùng do đó phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng trong đó có thợ sửa chữa ô tô.
Trụ sở chính Hồ Chí Minh
Văn phòng Hà Nội
Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47
Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất