Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi C2121/21: No Signal From Transmitter Id1 In Main Mode Phần II
CẨM NANG SỬA CHỮA MÃ LỖI C2121/21: NO SIGNAL FROM TRANSMITTER ID1 IN MAIN MODE PHẦN II
Thông tin xe: Lexus LX570 2008 (URJ201)
C2121/21: No Signal from Transmitter ID1 in Main Mode - Không có tín hiệu từ cảm biến áp suất lốp Phần II
9. Xác nhận giá trị áp suất lốp (dữ liệu động)
- Bước 1: OFF chìa
- Bước 2: Kết nối thiết bị chẩn đoán với giắc chẩn đoán trên xe
- Bước 3: Bật ON chìa và mở thiết bị chẩn đoán
- Bước 4: Chọn theo các mục sau: Chassis / Tire Pressure Monitor / Data List.
- Bước 5: Kiểm tra giá trị theo bảng bên dưới
Thông số kiểm tra |
Khoảng giá trị đo |
Điều kiện bình thường |
Ghi chú chẩn đoán |
Áp suất lốp 1 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 2 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 3 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 4 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 5 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Gợi ý:
- Có thể mất khoảng 2 hoặc 3 phút cho đến khi các giá trị được hiển thị.
- Tình trạng tiếp nhận thông tin áp suất lốp cũng có thể được xác nhận thông qua màn hình hiển thị đa thông tin áp suất lốp.
- Khi không có dữ liệu thay đổi, hãy đặt lại áp suất lốp về giá trị được chỉ định thích hợp và xoay lốp 90 đến 270 °. Sau đó, nhanh chóng xả áp suất lốp và kiểm tra lại.
Kết quả?
Giá trị áp suất lốp không hiển thị |
Tới bước tiếp theo |
Tất cả các chỉ số áp suất lốp đều bằng giá trị quy định |
Kết thúc kiểm tra |
10. Thay ăng ten và bộ thu
Thực hiện thay ăng ten và bộ thu
11. Xác nhận giá trị áp suất lốp (dữ liệu động)
- Bước 1: OFF chìa
- Bước 2: Kết nối thiết bị chẩn đoán với giắc chẩn đoán trên xe
- Bước 3: Bật ON chìa và mở thiết bị chẩn đoán
- Bước 4: Chọn theo các mục sau: Chassis / Tire Pressure Monitor / Data List.
- Bước 5: Kiểm tra giá trị theo bảng bên dưới
Thông số kiểm tra |
Khoảng giá trị đo |
Điều kiện bình thường |
Ghi chú chẩn đoán |
Áp suất lốp 1 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 2 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 3 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 4 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 5 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đối (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
12. Kiểm tra sau sửa chữa
Dùng thiết bị chẩn đoán kiểm tra lại mã lỗi
Mã lỗi có xuất hiện lại?
Có |
Thực hiện lại quy trình |
Không |
Hệ thống OK |
Thông số kiểm tra |
Khoảng giá trị đo |
Điều kiện bình thường |
Ghi chú chẩn đoán |
Áp suất lốp 1 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đói (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 2 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đói (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 3 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đói (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 4 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đói (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Áp suất lốp 5 |
Áp suất lốp 1/giá trị nhỏ nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi), Áp suất tương đố (đồng hồ) / -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , -14 psi) giá trị lớn nhất.: Áp suất tuyệt đối (abs) / 637.5 kPa (6.5 kgf/cm2 , 92.5 psi), Áp suất tương đối (đồng hồ) / 537.5 kPa (5.4 kgf/cm2 , 78 psi) |
Bằng áp suất thực tế của lốp |
Nếu 0 kPa (0 kgf/cm2 , 0 psi) được hiển thị cho áp suất tuyệt đối (abs) or -100 kPa (-1.0 kgf/cm2 , - 14 psi) được hiển thị cho áp suất tương đói (đồng hồ), dữ liệu không được nhận.* |
Gợi ý:
- Có thể mất khoảng 2 hoặc 3 phút cho đến khi các giá trị được hiển thị.
- Tình trạng tiếp nhận thông tin áp suất lốp cũng có thể được xác nhận thông qua màn hình hiển thị đa thông tin áp suất lốp.
- Khi không có dữ liệu thay đổi, hãy đặt lại áp suất lốp về giá trị được chỉ định thích hợp và xoay lốp 90 đến 270 °. Sau đó, nhanh chóng xả áp suất lốp và kiểm tra lại.
Kết quả?
Giá trị áp suất lốp không hiển thị |
Thay ECU |
Tất cả các chỉ số áp suất lốp đều bằng giá trị quy định |
Kết thúc kiểm tra |
KẾT THÚC, HOÀN THÀNH QUY TRÌNH XỬ KÝ MÃ LỖI !
Xem thêm |
Hi vọng với bài C2121/21: No Signal from Transmitter ID1 in Main Mode - Không có tín hiệu từ cảm biến áp suất lốp Phần II Anh Em sẽ xử lí được mã lỗi này. Hãy theo dõi OBD Việt Nam thường xuyên để được xem những bài viết chất lượng từ chủ đề ô tô nhé !
Kết nối với chúng tôi để nhận đượcnhững thông tin sớm nhất nhé!
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Hotline: 1800 64 64 47
Tin liên quan
- Tăng Năng Suất Gara Với Thinktool Master 2 – Bí Quyết Tối Ưu Hóa Sửa Chữa
- Bảng giá máy chẩn đoán AUTEL T11/2024
- Thinktool Master Cv – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Bảo Dưỡng Xe Thương Mại
- Máy chẩn đoán THINKTOOL nào tốt nhất 2024? Cách lựa chọn phù hợp
- Autel – Vua Chẩn Đoán Ô Tô Hàng Đầu Thị Trường
- Máy chẩn đoán THINKTOOL MASTER phù hợp ô tô nào? Giá và cách sử dụng
- THINKCAR OBD2, vị trí cổng OBD, cách sử dụng máy chẩn đoán
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Bộ 39 Tài Liệu Chẩn Đoán Động Cơ
- Báo giá THINKCAR scanner mới nhất T11/2024
- Máy Đọc Lỗi Thinkcar Có Gì Đặc Biệt? Lựa Chọn Tốt Cho Thợ/ Gara Chuyên Nghiệp
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Autel – Vua Chẩn Đoán Ô Tô Hàng Đầu Thị Trường
Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Bộ 39 Tài Liệu Chẩn Đoán Động Cơ
Máy Đọc Lỗi Thinkcar Có Gì Đặc Biệt? Lựa Chọn Tốt Cho Thợ/ Gara Chuyên Nghiệp
Giải Thích Chi Tiết Về Chế Độ $06 (Mode $06) - Phần 1
Đánh Giá Autel Ms906 Pro: Bước Đột Phá Thông Minh Trong Chẩn Đoán Ô Tô
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi