Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Phần 13 - Hệ Thống Abs

 

 

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ PHẦN 13 - HỆ THỐNG ABS

 

 tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-13-he-thong-abs-obdvietnam

 

Nhận được phản hồi tích cực từ các anh em làm kỹ thuật, OBD Việt Nam tiếp tục ra chương trình học tiếng anh qua hình ảnh phần 13 là “Hệ thống ABS”. Trong phần này sẽ có những từ vựng mà bạn sẽ gặp trong quá trình nghiên cứu và sửa chữa,đào tạo hệ thống ABS. Các bạn hãy cùng xem nhé !

 

 ► DỊCH NGHĨA TIẾNG ANH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ PHẦN 1

 

tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-13-he-thong-abs-obdvietnam1 

Hình 1: Tiếng anh chuyên ngành ô tô phần 13

 

ABS braking: Phanh ABS (Anti-lock branking system)

Brake control module: Môđun điều khiển phanh.

Hydraulic control modulator: Bộ điều biến điều khiển thủy lực

Brake master cylinder: Xy lanh chính của phanh.

 

tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-13-he-thong-abs-obdvietnam2

Hình 2: Tiếng anh chuyên ngành ô tô phần 13

 

Electronic control unit: Bộ điều khiển điện tử (ECU).

Pump motor: Máy bơm.

Brake lines: Bố phanh.

Solenoid/valve block assembly: Cuộn dây/Cụm van.

 

► TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ - PHẦN 2 HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ HIỆN ĐẠI

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô là một công cụ đắc lực và cần thiết để tiếp cận với những kiến thức chuyên môn, những tin tức công nghệ ô tô mới của thế giới. Nhưng đại đa số Anh Em kỹ thuật hiện nay đều gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành, dẫn đến việc bỏ lỡ nhiều cơ hội trong công việc, cũng như trong việc tiếp cận kiến thức chuyên môn và những công nghệ mới.

Xem thêm: Bộ Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

 

 tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-13-he-thong-abs-obdvietnam3

Hình 3: Tiếng anh chuyên ngành ô tô phần 13

 

1.Wheel speed sensor: Cảm biến tốc độ bánh xe.

2. Pad/lining wear: Bạc lót lớp đệm.

3. Control valve: Van điều khiển

4. Front Axle Brake cylinder: Xy lanh phanh ở cầu trước.

5. Rear Axle Brake cylinder: Xy lanh phanh ở cầu sau.

6. Electronic control unit: Bộ điều khiển điện tử(ECU).

7. Brake pedal sensor: Cảm biến bàn đạp phanh.

8. Compressed Air Reservoirs: Bình khí nén.

9. Supply Reservoirs Hose: Ống dẫn vào bình.

10. Electronic control line: Dòng điều khiển điện tử.

11. Couping Force Determination: Xác định lực khớp nối.

12. Steering wheel Angle sensor: Cảm biến góc lái bánh xe.

13. YAW Velocity /Lateral Acceleration Sensor: Cảm biến lực trượt ngang khi xe quay vòng.

14. Actuation of engine braking system and retarder control: Bộ chấp hành của hệ thống phanh động cơ và điều khiển hãm.

 

► TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ - PHẦN 3 HỆ THỐNG LÀM MÁT VÀ BÔI TRƠN
► BẢNG MÃ LỖI TRÊN XE GẮN MÁY

Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 82) -  Hệ Thống Lái Hoạt Động Như Thế Nào?


Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.

Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47

 

 

 

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

FCAR AT040: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Garage Của Bạn

Thay Đổi Hoàn Toàn Garage Của Bạn với Fcar AT040 - Máy Thay Dầu Hộp Số Tự Động Tuyệt Vời. ..

Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P0237: Boost Pressure Sensor Fault

Cảm biến áp suất khí nạp được lắp vào đường ống nạp. Cảm biến áp suất khí nạp xuất ra ..

OBD Việt Nam Thông Báo Lịch Nghỉ Quốc Khánh 02/09/2023

OBD Việt Nam mong Quý Khách hàng thông cảm khi không hỗ trợ kịp thời thông qua các phương tiện ..

Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P0218: Transmission Fluid Overtemperature

Sau khi bôi trơn các bộ phận bên trong, dầu quay lại bể chứa. Cảm biến nhiệt độ dầu hộp ..

Hướng Dẫn Kiểm Tra Kiểm Tra Kim Phun Máy Xăng Cho Ô Tô

Các lỗi hoặc sự cố liên quan đến hệ thống kim phun là một trong những pan bệnh dễ bắt ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi