Bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA đời 5, 6, 7, 8, 9

Bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA đời 5, 6, 7, 8, 9 thường gặp, tài liệu xe nâng điện TOYOTA

Mã lỗi xe nâng điện TOYOTA OBD2 tất cả đời 5, 6, 7, 8 , 9, tài liệu xe nâng điện TOYOTA. Cách đọc và khắc phục mã lỗi xe nâng thường gặp, cùng OBDVIETNAM xem thêm bài viết dưới đây,...

 Màn hình báo lỗi xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15 1,5 tấn

Màn hình báo lỗi xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15 1,5 tấn

Xe nâng là gì?

Xe nâng hạ (hay xe nâng - Forklift) được phát triển vào đầu thế kỷ 20, là xe tải công nghiệp dùng để nâng và di chuyển vật liệu, hàng hóa trên một quãng đường ngắn.

Xe nâng hạ hỗ trợ nâng cao tính an toàn, hiệu quả công việc 

Xe nâng hạ hỗ trợ nâng cao tính an toàn, hiệu quả công việc

Thiết bị chuyên dụng được ứng dụng ngày càng phổ biến trong nhiều lĩnh vực kinh doanh, sản xuất và đời sống hiện nay, góp phần thực hiện hiệu quả quá trình bốc xếp, di chuyển và nâng đỡ hàng hóa tại các kho hàng, nhà xưởng, bến cảng. Do hỗ trợ cường độ cao nên quá trình sử dụng khó tránh khỏi lỗi, hư hỏng, sự cố,…

Bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA các đời

Để kiểm tra chính xác mã lỗi xe đang mắc phải, gợi ý kết nối cổng OBD trên xe nâng với máy chẩn đoán. Máy chẩn đoán giúp cảnh báo thông số bất thường như nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ động cơ, tín hiệu yếu chập chờn,... Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí sửa chữa.

Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15 1,5 tấn 

Xe nâng điện đứng lái TOYOTA 8FBR15 1,5 tấn

Sau khi xác định được mã lỗi từ máy chẩn đoán, hãy tra bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA tổng hợp đầy đủ đời (5,6,7,8,9) dưới đây. Từ đó có phương án tiến hành sửa chữa, bảo dưỡng phù hợp và xóa mã lỗi hoàn tất.

Mã lỗi xe nâng TOYOTA OBD2

BẢNG MÃ LỖI XE NÂNG TOYOTA OBD2

Mã lỗi

Mô tả

P0100

Mass Air Flow Circuit.

P0101

Mass Air Flow Circuit Range/Performance.

P0105

Manifold Absolute Pressure Circuit.

P0106

MAP/BARO Circuit Range/Performance.

P0110

Intake Air Temperature Circuit.

P0115

Engine Coolant Temperature Circuit.

P0116

Engine Coolant Temperature Range/Performance.

P0120

Throttle Pedal Sensor Switch “A” Circuit.

P0121

Throttle Pedal Sensor Switch “A” Circuit Range/Performance.

P0125

Insufficient Coolant Temperature for Closed Loop Fuel Control.

P0130

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 1 Sensor 1.

P0133

Heated Oxygen Sensor Circuit Slow Response Bank 1 Sensor 1.

P0135

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 1 Sensor 1.

P0136

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 1 Sensor 2.

P0141

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 1 Sensor 2.

P0150

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 2 Sensor 1.

P0153

Heated Oxygen Sensor Circuit Slow Response Bank 2 Sensor 1.

P0155

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 2 Sensor 1.

P0156

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 2 Sensor 2.

P0161

Heated Oxygen Sensor Circuit – Bank 2 Sensor 2.

P0170

Fuel Trim malfunction.

P0171

System too Lean.

P0172

System too Rich.

P0201

Injector Circuit – Cyl. 1.

P0202

Injector Circuit – Cyl. 2.

P0203

Injector Circuit – Cyl. 3.

P0204

Injector Circuit – Cyl. 4.

P0205

Injector Circuit – Cyl. 5.

P0206

Injector Circuit – Cyl. 6.

P0300

Random Misfire.

P0301

Misfire Detected – Cyl. 1.

P0302

Misfire Detected – Cyl. 2.

P0303

Misfire Detected – Cyl. 3.

P0304

Misfire Detected – Cyl. 4.

P0305

Misfire Detected – Cyl. 5.

P0306

Misfire Detected – Cyl. 6.

P0325

Knock Sensor 1 Circuit.

P0330

Knock Sensor 2 Circuit.

P0335

Crankshaft Position Sensor “A” Circuit.

P0336

Crankshaft Position Sensor “A” Circuit Range/Performance.

P0340

CMP Sensor Circuit malfunction.

P0385

Crankshaft Position Sensor “B” NE2 Circuit.

P0401

EGR Flow Insufficient.

P0402

EGR Flow Excessive.

P0420

Catalyst System Efficiency below Threshold.

P0430

Catalyst System Efficiency below Threshold Bank 2.

P0440

EVAP Control System.

P0441

EVAP Control System Improper Purge Flow.

P0446

EVAP Control System Vent Control.

P0450

EVAP Control System Pressure Sensor.

P0451

EVAP Control System Pressure Sensor Range/Performance.

P0500

Vehicle Speed Sensor.

P0505

Idle Speed Control System.

P0510

Close Throttle Position Switch.

P1100

BARO Sensor Circuit.

P1120

Accelerator Pedal Position Sensor Circuit.

P1121

Accelerator Pedal Position Sensor Range/Performance Problem.

P1125

Throttle Control Motor Circuit.

P1126

Magnetic Clutch Circuit.

P1127

ETCS Actuator Power Source Circuit.

P1128

Throttle Control Motor Lock.

P1129

Electric Throttle Control System.

P1130

Air-Fuel Sensor Circuit Range/Performance.

P1133

Air-Fuel Sensor Circuit Response.

P1135

Air-Fuel Sensor Heater Circuit Response.

P1150

A/F Sensor Circuit Range/Performance.

P1153

A/F Sensor Circuit Response.

P1155

A/F Sensor Heater Circuit.

P1200

Fuel Pump Relay Circuit.

P1300

Igniter Circuit – No. 1.

P1310

Igniter Circuit – No. 2.

P1335

No Crankshaft Position Sensor Signal – Engine Running.

P1349

VVT System.

P1400

Sub-Throttle Position Sensor.

P1401

Sub-Throttle Position Sensor Range/Performance Problem.

P1405

Turbo Pressure Sensor Circuit.

P1406

Turbo Pressure Sensor Range/Performance Problem.

P1410

EGR Valve Position Sensor Circuit.

P1411

EGR Valve Position Sensor Circuit Range/Performance.

P1500

Starter Signal Circuit.

P1510

Boost Pressure Control Circuit.

P1511

Boost Pressure Low.

P1512

Boost Pressure High.

P1520

Stop Lamp Switch Signal.

P1565

Cruise Control Main Switch Circuit.

P1600

ECM.

P1605

Knock Control CPU.

P1630

Traction Control System.

P1633

ECM.

P1652

Idle Air Control Valve Control Circuit.

P1656

OCV Circuit.

P1658

Wastegate Valve Control Circuit.

P1661

EGR Circuit.

P1662

EGR by-pass Valve Control Circuit.

P1780

Park/Neutral Switch.

Mã lỗi xe nâng TOYOTA OBD2 phổ biến (Common TOYOTA OBD2 codes)

Xe nâng điện 

Xe nâng điện

Tài liệu xe nâng TOYOTA chạy điện

BẢNG TÀI LIỆU XE NÂNG ĐIỆN TOYOTA

Model

Year

Engine identification

System

4Runner 2.7L

1995-00

3RZ-FE

Toyota SFI

4Runner 3.4L

1996-02

5VZ-FE

Toyota SFI

4Runner 4.0L

2003-05

1GR-FE

Toyota SFI

4Runner 4.0L

2006-09

1GR-FE

Toyota SFI

4Runner 4.7L

2003-09

2UZ-FE

Toyota SFI

Avalon 3.0/3.5L

1995-09

1MZ-FE/2GR-FE

Toyota SFI

Camry 2.2L

1996-01

58-FE

Toyota SFI

Camry 2.4L

2002

2AZ-FE

Toyota SFI

Camry 2.4L

2003-09

2AZ-FE

Toyota SFI

Camry 3.0L

1994-06

1MZ-FE

Toyota SFI

Camry 3.3L

2004-06

3MZ-FE

Toyota SFI

Camry 3.5L

2007-08

2GR-FE

Toyota SFI

Camry 3.5L

2009

2GR-FE

Toyota SFI

Camry Hybrid 2.4L

2007-09

2AZ-FXE

Toyota SFI

Camry Solara 2.2L

1999-01

5S-FE

Toyota SFI

Camry Solara 2.4L

2002-08

2AZ-FE

Toyota SFI

Camry Solara 3.0L

1999-06

1MZ-FE

Toyota SFI

Camry Solara 3.3L

2004-08

3MZ-FE

Toyota SFI

Celica 1.8L

1994-95

7A-FE

Toyota TCCS

Celica 1.8L

1996-97

7A-FE

Toyota SFI

Celica 1.8L

2001-05

1ZZ-FE/2ZZ-GE

Toyota SFI

Celica 2.2L

1994-95

5S-FE

Toyota TCCS

Celica 2.2L

1996-01

5S-FE

Toyota SFI

Corolla 1.6L

1993-95

4A-FE

Toyota TCCS

Corolla 1.6L

1996-97

4A-FE

Toyota SFI

Corolla 1.8L

1993-95

7A-FE

Toyota TCCS

Corolla 1.8L

1996-97

7A-FE

Toyota SFI

Corolla 1.8/2.4L

1998-09

1ZZ-FE/2AZ-FE/2ZR-FE/2ZZ-GE

Toyota SFI

Echo 1.5L

2000-05

1NZ-FE

Toyota SFI

FJ Cruiser 4.0L

2007-09

1GR-FE

Toyota SFI

Highlander 2.4L

2001-03

2AZ-FE

Toyota SFI

Highlander 2.4L

2004-07

2AZ-FE

Toyota SFI

Highlander 3.0/3.3L

2001-06

1MZ-FE/3MZ-FE

Toyota SFI

Highlander 3.3/3.5L

2007-09

3MZ-FE/2GR-FE

Toyota SFI

Highlander Hybrid 3.3L

2006-09

3MZ-FE

Toyota SFI

Land Cruiser 4.0L

1988-90

3F-E

Toyota TCCS

Land Cruiser 4.0L

1991-94

3F-E

Toyota TCCS

Land Cruiser 4.5L

1993-94

1FZ-FE

Toyota TCCS

Land Cruiser 4.5L

1995-97

1FZ-FE

Toyota TCCS

Land Cruiser 4.7L

1998-07

2UZ-FE

Toyota SFI

Land Cruiser 5.7L

2008-09

3UR-FE

Toyota SFI

Matrix 1.8/2.4L

2003-09

1ZZ-FE/2AZ-FE/2ZR-FE/2ZZ-GE

Toyota SFI

MR2 1.8L

2000-05

1ZZ-FE

Toyota SFI

MR2 2.2L

1991-95

58-FE

Toyota TCCS

Paseo 1.5L

1992-95

5E-FE

Toyota TCCS

Paseo 1.5L

1995-98

5E-FE

Toyota SFI

Previa 2.4L

1991-95

2TZ-FE

Toyota TCCS

Previa 2.4L

1995-97

2TZ-FZE

Toyota SFI

Prius 1.5L

2001-09

1NZ-FXE

Toyota SFI

RAV4 2.0L

1996-02

3S-FE

Toyota SFI

RAV4 2.0/2.4L

2002-09

1AZ-FE/2AR-FE/2AZ-FE

Toyota SFI

RAV4 3.5L

2006-09

2GR-FE

Toyota SFI

Sequoia 4.7L

2001-08

2UZ-FE

Toyota SFI

Sequoia 5.7L

2008

3UR-FE

Toyota SFI

Sienna 3.0L

1998-03

1MZ-FE

Toyota SFI

Sienna 3.3L

2004-06

3MZ-FE

Toyota SFI

Supra 3.0L

1993-95

2JZ-GE

Toyota TCCS

Supra 3.0L

1996-98

2JZ-GE

Toyota TCCS

Supra 3.0L Turbo

1993-95

2JZ-GTE

Toyota TCCS

Supra 3.0L Turbo

1996-98

2JZ-GTE

Toyota TCCS

T100 Pickup 2.7L

1994-98

3RZ-FE

Toyota SFI

T100 Pickup 3.4L

1995-98

5VZ-FE

Toyota SFI

Tacoma 2.4L

1995-04

2RZ-FE

Toyota SFI

Tacoma 2.7L

1995-09

3RZ-FE/2TR-FE

Toyota SFI

Tacoma 3.4/4.0L

1995-09

1GR-FE/5VZ-FE

Toyota SFI

Tercel 1.5L

1995-98

5E-FE

Toyota SFI

Tundra 3.4L

2000-04

5VZ-FE

Toyota SFI

Tundra 4.0L

2005-09

1GR-FE

Toyota SFI

Tundra 4.7L

2000-08

2UZ-FE

Toyota SFI

Tundra 5.7L

2007-08

3UR-FE

Toyota SFI

Yaris 1.5L

2007-09

1NZ-FE

Toyota SFI

Bảng tra cứu tài liệu xe nâng chạy điện TOYOTA (Toyota Manufacturer Specific Trouble Codes By Model)

 Ký hiệu màn hình báo lỗi xe đang gặp phải

Ký hiệu màn hình báo lỗi xe nâng đang gặp phải

>>> Xem bài viết gần đây: Báo giá máy đọc lỗi ô tô giá tốt, mới nhất hiện nay

Mã lỗi xe nâng điện TOYOTA thường gặp

Mã lỗi xe nâng điện TOYOTA là tài liệu quan trọng giúp quá trình sử dụng xe nâng đạt hiệu quả. Đặc biệt là khi nâng cấp xe nâng, có thể xuất hiện các mã lỗi chưa từng gặp, để tránh những tổn thất nghiêm trọng dưới đây là một số thông tin.

Mã lỗi AL001

Mã lỗi thể hiện sự không hoạt động của chức năng kéo và nâng trong quá trình sử dụng xe nâng điện Toyota.
Nguyên nhân kết nối không đủ giữa bộ điều khiển và trình điều khiển, kết nối công tắc không hoạt động, thẻ cảm biến bị hỏng hoặc có lỗi.
Giải pháp kiểm tra kết nối giữa bộ điều khiển và trình điều khiển, sử dụng thiết bị cầm tay để kiểm tra hoạt động của quy tắc lực, nếu thẻ cảm biến bị hỏng thay thế mới.

Mã lỗi AL001 thể hiện sự không hoạt động của chức năng kéo và nâng

Mã lỗi AL001 thể hiện sự không hoạt động của chức năng kéo và nâng

Mã lỗi Allam 96

Thông báo về chức năng thủy lực không hoạt động, đồng nghĩa với việc tạm thời không thể sử dụng chức năng thủy lực của xe nâng.
Nguyên nhân công tắc đầu tiên bị kẹt hoặc mạch cơ động bị hỏng.
Giải pháp ngắt kết nối nguồn tại công tắc và kiểm tra mạch, kiểm tra kết nối giữa cơ cấu động và bộ điều khiển.

Mã lỗi Allam 17

Khi mã lỗi Allam 17 được ghi nhận trên xe nâng. Nghĩa là chức năng lực tải và hệ thống thủy lực không hoạt động như mong đợi.
Nguyên nhân có thể gắt kết nối từ van hạ áp, cuộn dây dưới hoặc van hộp dưới bị hỏng.
Giải pháp kiểm tra kết nối điện từ van cuộn đến nguồn điều khiển, kiểm tra điện trở của cuộn van hạ áp. Trường hợp điện trở không đạt khoảng 17,7 thì thay thế, cân nhắc thay thế hộp van hạ áp nếu cần.

Kiểm tra kết nối điện để khắc phục lỗi Allam 17 

Kiểm tra kết nối điện để khắc phục lỗi Allam 17

Một số mã lỗi khác

Một số mã lỗi xe nâng điện TOYOTA và thông báo điều khiển trên xe nâng có thể xuất hiện với những thông tin như sau:

Mã lỗi E

E03: Mã lỗi giao tiếp VCM
F04: Mã lỗi giao tiếp ECM
E05: Mã lỗi giao tiếp DCM
E06: Mã lỗi giao tiếp HST
E07: Mã lỗi giao tiếp MP
E08: Mã lỗi giao tiếp TMS
E21: Mã lỗi sai số lưu lượng khí
E22: Tín hiệu lỗi cảm biến
E23: Mã lỗi cảm biến ga
E24: Mã lỗi bộ cảm biến gia tốc
E25: Mã lỗi cảm biến O2
E26: Mã lỗi bộ cảm biến O2
E27: Mã lỗi cảm biến POS
E28: Mã lỗi cảm biến PHASE
E29: Mã lỗi kết quả chẩn đoán
E30: Mã lỗi ECCS C/U
E31: Mã lỗi ga

Xe nâng TOYOTA

Xe nâng TOYOTA

E32: Mã lỗi quá nhiệt – Bước 1
E33: Mã lỗi quá nhiệt – Bước 2
E34: Mã lỗi hệ thống Spark
E35: Mã lỗi kết quả chẩn đoán ngắt kết nối LPG F/INJ
E36: Mã lỗi báo hiệu kết quả chẩn đoán áp suất nhiên liệu LPG
E37: Mã lỗi báo hiệu kết quả chẩn đoán nhiệt độ nhiên liệu LPG
E38: Mã lỗi kết quả chẩn đoán thiết bị bốc hơi LPG
E39: Mã lỗi kết quả chẩn đoán SW cao
E40: Mã lỗi cảm biến áp suất dầu
E41: Tín hiệu dừng đèn báo hiệu lỗi SW

Mã lỗi F

F01: Lỗi kiểm tra bộ nhớ
F02: Mã lỗi điện áp pin
F03: Mã lỗi giao tiếp VCM
F04: Mã lỗi giao tiếp ECM
F05: Mã lỗi giao tiếp DCM
F06: Mã lỗi giao tiếp HST
F07: Mã lỗi giao tiếp MP
F08: Mã lỗi giao tiếp TMS
F10: Mã lỗi trung bình Lever Lift
F11: Lỗi sai lệch độ nghiêng của máy nghiêng

 Hiểu rõ mã lỗi xe nâng điện, giúp khắc phục sự cố nhanh chóng

Hiểu rõ mã lỗi xe nâng giúp khắc phục sự cố nhanh chóng

F12: Lỗi sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm 1
F13: Lỗi sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm 2
F14: Lỗi sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm 3
F16: Mã lỗi chuyển đổi đòn bẩy
F17: Mã lỗi tốc độ
F22: Mã lỗi độ nghiêng
F24: Mã lỗi cấp độ gắn kết 1
F26: Mã lỗi cấp độ gắn kết 2
F28: Mã lỗi cấp độ gắn kết 3
F30: Mã lỗi cảm biến áp suất dầu chính
F32: Mã lỗi cảm biến áp suất dầu tăng
F34: Mã lỗi tốc độ cảm biến
F36: Mã lỗi cảm biến góc
F38: Mã lỗi sai lệch cảm biến góc nghiêng
F40: Mã lỗi chỉ đạo
F50: Mã lỗi nâng lên điện tử
F52: Mã lỗi nâng xuống điện tử
F54: Mã lỗi nâng bị rò điện
F57: Mã lỗi chuyển đổi
F59: Mã lỗi rò điện
F60: Mã lỗi điện từ cổng 1A
F62: Mã lỗi điện từ cổng 1B
F64: Mã lỗi điện từ cổng 1
F65: Mã lỗi điện từ cổng 2A
F67: Mã lỗi điện từ cổng 2B
F69: Mã lỗi điện từ cổng 2
F70: Mã lỗi điện từ cổng 3A
F72: Mã lỗi điện từ cổng 3B
F74: Mã lỗi điện từ cổng 3
F77: Mã lỗi khóa điện từ
F79: Mã lỗi hư hại điện từ
F82: Mã lỗi nghiêng điện từ

Mã lỗi P

P03: Mã lỗi giao tiếp VCM
P04: Mã lỗi giao tiếp ECM
P05: Mã lỗi giao tiếp DCM
P06: Mã lỗi giao tiếp HST
P07: Mã lỗi giao tiếp MP
P08: Mã lỗi giao tiếp TMS
P22: Mã lỗi tín hiệu nâng

Lời kết

Hy vọng qua bài viết trên bạn đã có thêm nhiều thông tin hữu ích. Việc biết về bảng mã lỗi xe nâng TOYOTA, giúp chủ động trong việc bảo dưỡng xe nâng bền bỉ và giảm rủi ro sửa chữa lớn. Ngoài ra nếu cần tư vấn máy chẩn đoán hỗ trợ việc sửa chữa xe nâng nhanh và chính xác, bạn có thể gọi HOTLINE OBDVIETNAM.

Cảm ơn bạn đọc!

OBDVIETNAM.VN

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Hướng Dẫn Kiểm Tra Hệ Thống Túi Khí Srs Trên Xe Hyundai Sonata 2010 Bằng Autel Mx900

Hướng dẫn kiểm tra lỗi túi khí SRS trên xe Hyundai Sonata 2010 bằng máy Autel MaxiCheck MX900 –OBD Việt ..

Hướng Dẫn Kích Hoạt Tính Năng Mở Khóa Cửa Khi Về Số P Trên Mitsubishi Triton 2018 Bằng Autel Ms906 Max

Hướng dẫn kích hoạt tính năng Door Unlock Shift P trên Mitsubishi Triton 2018 bằng máy chẩn đoán Autel MS906 ..

Thời Điểm Tốt Nhất Để Sở Hữu Autel Ms906 Max Cho Gara

Anh/Em đang tìm kiếm máy chẩn đoán ô tô hiện đại? Khám phá thời điểm lý tưởng để sở hữu ..

Autel Ms906 Max Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Và Ưu Đãi Mới Nhất Tại Obd Việt Nam

Autel MS906 MAX giá bao nhiêu? Cập nhật giá bán chính xác và các ưu đãi đặc biệt khi mua ..

Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Tài Liệu Đào Tạo Hộp Số Tự Động (Tiếng Việt)

Anh/Em đang tìm kiếm tài liệu chuyên sâu về hộp số tự động? Bộ tài liệu này cung cấp kiến ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi

Tất cả tên nhà sản xuất, biểu tượng và mô tả, được sử dụng trong hình ảnh và văn bản của chúng tôi chỉ được sử dụng cho mục đích nhận dạng. Không suy luận cũng không ngụ ý rằng bất kỳ mặt hàng nào được bán bởi OBDVietNam.vn là sản phẩm được ủy quyền bởi hoặc theo bất kỳ cách nào được kết nối với bất kỳ nhà sản xuất nào được hiển thị trên trang này.