Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P0300: Multiple Cylinder Misfire Detected

 

CẨM NANG SỬA CHỮA MÃ LỖI P0300: MULTIPLE CYLINDER MISFIRE DETECTED / PHÁT HIỆN MẤT LỬA NGẪU NHIÊN NHIỀU XY-LANH

 

cam-nang-sua-chua-ma-loi-p0300-obdvietnam

 

Thông tin xe: Daewo Lacetti 2010, L4-1.6L

P0300: Multiple Cylinder Misfire Detected / Phát Hiện Mất Lửa Ngẫu Nhiên Nhiều Xy-Lanh

Cùng OBD Việt Nam tìm hiểu thêm về mã lỗi P0300 nhé.

 

THÔNG TIN CHUNG 

Mô tả mã lỗi

Hộp điều khiển động cơ (ECM) lấy tín hiệu từ cảm biến vị trí trục khuỷu (CKP) và cảm biến vị trí trục cam (CMP) để xác định thời điểm động cơ bị mất lửa. Bằng cách giám sát sự sai lệch của tốc độ quay trục khuỷu cho từng xy-lanh, từ đó hộp ECM có thể phát hiện mất lửa của từng xy-lanh. Trạng thái mất lửa có thể gây cho động cơ quá nhiệt và ảnh hưởng đến bầu catalytic. Đèn báo lỗi động cơ (MIL) sẽ nhấp nháy khi phát hiện TWC bị hư hỏng.

Nếu hộp ECM xác định tần suất mất lửa đủ để dẫn đến lượng khí thải vượt quá giá trị cho phép, thì mã lỗi P0300 sẽ được xác định.

Cẩm nang sửa chữa mã lỗi là chủ đề tổng hợp các quy trình xử lý mã lỗi trên các dòng xe được OBD Việt Nam tổng hợp và biên soạn dựa trên các tài liệu sửa chữa chuyên hãng và kinh nghiệm thực tế chi tiết theo từng bước, xem thêm:

Cẩm nang sửa chữa mã lỗi trên các dòng xe

 

Nguyên nhân hư hỏng

  • Bugi bị hư hỏng
  • Bobin đánh lửa hư hỏng
  • Kim phun bị nghẹt hoặc hư hỏng
  • Hở đường gió nạp
  • Hở mạch hoặc ngắn mạch kim phun
  • Giắc kết nối kim phun kết nối kém
  • Hở mạch hoặc ngắn mạch bobin đánh lửa
  • Giắc kết nối bobin kết nối kém
  • Áp buồng đốt không đủ
  • Áp nhiên liệu có vấn đề
  • Đèn báo lỗi động cơ sáng
  • Thiếu / mất công suất động cơ
  • Đề khó nổ
  • Động cơ nổ rung giật

Triệu chứng

Trên các dòng xe hiện đại ngày nay các hệ thống điện được trang bị rất nhiều để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng, vì vậy việc sửa chữa và bảo dưỡng các hệ thống trên xe ngày càng phức tạp. Việc có cho mình bộ phần mềm để tra cứu sơ đồ mạch điện và hướng dẫn sửa chữa là vô cùng cần thiết.

Phần mềm tra cứu sơ đồ mạch điện, hướng dẫn sửa chữa trên nhiều dòng xe

 

Vị trí

 

cam-nang-sua-chua-ma-loi-p0300-obdvietnam1

Hình 1: Vị trí

 

  • EI SYS: Hệ thống đánh lửa
  • EGR: Van luân hồi khí xả
  • MAP Sensor: Cảm biến áp suất đường ống nạp
  • Injector: Kim phun
  • CKP Sensor: Cảm biến vị trí trục khuỷu
  • CMP Sensor: Cảm biến vị trí trục cam
  • TP Sensor: Cảm biến vị trí bướm ga
  • Generator: Máy phát điện
  • Knock Sensor: Cảm biến kích nổ
  • Oil Pressure Switch: Công tắc báo áp suất nhớt
  • ECM: Hộp điều khiển động cơ
  • IAC: Cảm biến nhiệt độ khí nạp
  • Starter Motor: Máy đề
  • VSS: Cảm biến tốc độ xe
  • EVAP Canister Purge Solenoid: Van điều khiển luân hồi hơi xăng
  • Reverse Lamp Switch: Công tắc đèn báo lùi
  • Front HO2S: Cảm biến oxy phía trước

 

 

Sơ đồ mạch điện

 

cam-nang-sua-chua-ma-loi-p0300-obdvietnam2 

Hình 2: Sơ đồ mạch điện

 

QUY TRÌNH XỬ LÝ MÃ LỖI P0300: MULTIPLE CYLINDER MISFIRE DETECTED / PHÁT HIỆN MẤT LỬA NGẪU NHIÊN NHIỀU XY-LANH

Bước 1: Thực hiện kiểm tra chẩn đoán hệ thống

  • Đã thực hiện việc kiểm tra?

Đi đến bước 2

Không

Đi đến “Kiểm tra chẩn đoán hệ thống”

 

Bước 2: Kiểm tra mã lỗi

  • Kết nối máy chẩn đoán
  • Bật chìa khóa, tắt động cơ
  • Đọc lỗi
  • Mã lỗi P0261, P0262, P0264, P0265, P0267, P0268, P0270 hoặc P0271 xuất hiện không?

Đi đến bảng mã lỗi

Không

Đi đến bước 3

 

Bước 3: Kiểm tra bên ngoài

  • Kiểm tra bằng mắt thường bên ngoài
  • Thực hiện sửa chữa nếu cần thiết
  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Đi đến bước 4

 

Bước 4: Kiểm tra mất lửa

  • Nổ máy ở chế độ không tải
  • Số lần bỏ lửa tăng lên hay không?

Đi đến bước 5

Không

Đi đến bước 6

 

Bước 5: Số lần bỏ lửa của từng xy-lanh có bằng nhau không (tỷ lệ phần trăm của từng xy-lanh tại thời điểm đó)?

Đi đến bước 7

Không

Đi đến bước 11

 

Bước 6: Quan sát dữ liệu đóng băng

  • Bật chìa khóa, tắt động cơ
  • Xem dữ liệu đóng băng và quan sát các thông số
  • Chạy xe theo trạng thái dữ liệu đóng băng và điều kiện xuất hiện mã lỗi
  • Số lần bỏ lửa tăng lên hay không?

Đi đến bước 5

Không

Đi đến “Hỗ trợ chẩn đoán”

 

Bước 7:  Kiểm tra áp suất nhiên liệu

  • Tắt chìa khóa
  • Lắp đồng hồ đo áp suất nhiên liệu vào đường ống sáo
  • Quan sát áp suất trên đồng hồ khi nổ máy
  • Thông số kỹ thuật: 55 ~ 58 psi (380 ~ 402 kPa)
  • Áp suất nhiên liệu đo được có đúng với thông số kỹ thuật?

Đi đến bước 8

Không

Đi đến “Chẩn đoán hệ thống nhiên liệu”

 

Bước 8: Kiểm tra nhiên liệu có bị nhiễm bẩn không

  • Nhiên liệu bình thường?

Đi đến bước 9

Không

Đi đến bước 10

 

Bước 9: Kiểm tra các vấn đề của động cơ và sửa chữa nếu cần thiết

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Kiểm tra được hoàn thành

 

Bước 10: Thay nhiên liệu đã bị nhiễm bẩn

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Kiểm tra được hoàn thành

 

Bước 11: Kiểm tra đánh lửa

  • Tắt chìa khóa
  • Ngắt kết nối giắc kim phun
  • Lắp bộ kiểm tra đánh lửa vào đường dây cao áp máy số 1
  • Nổ máy và kiểm tra đánh lửa
  • Lặp lại các bước trên cho máy số 2, 3 và 4
  • Tia lửa có xuất hiện trên cả bốn dây cao áp không?

Đi đến bước 12

Không

Đi đến bước 20

 

Bước 12: Thay thế bugi bị hư hỏng nếu cần thiết

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Đi đến bước 13

 

Bước 13: Kiểm tra tín hiệu kim phun

  • Tắt chìa khóa
  • Ngắt kết nối giắc kim phun
  • Dùng bóng đèn thử để kiểm tra kim phun của máy đang bị mất lửa
  • Nổ máy và quan sát bóng đèn thử
  • Đèn thử có nhấp nháy không?

Đi đến bước 14

Không

Đi đến bước 15

 

Bước 14: Thực hiện kiểm tra cân bằng kim phun

  • Kim phun có bình thường không?

Đi đến bước 9

Không

Đi đến bước 16

 

Bước 15: Kiểm tra tín hiệu kim phun

  • Tháo bóng đèn thử kim phun ra
  • Dùng bóng đèn thử một chân nối với mass sườn, chân còn lại cắm vào chân số 2 là chân tín hiệu đánh lửa củ
  • Nổ máy
  • Bóng đèn thử có sáng không?

Đi đến bước 17

Không

Đi đến bước 19

 

Bước 16: Thay thế kim phun bị hư hỏng

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 17: Kiểm tra dây dẫn của kim phun

  • Kiểm tra mạch điều khiển kim phun với các chân giắc tương ứng xem có bị hở mạch, ngắn mạch hoặc có bị chạm ra ngoài không
  • Hư hỏng có được tìm thấy?

Đi đến bước 18

Không

Đi đến bước 24

 

Bước 18: Sửa chữa hở mạch hoặc ngắn mạch của kim phun

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 19: Sửa chữa mạch tín hiệu phản hồi đánh lửa giữa đường dây kim phun đến giắc cắm kim phun

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 20: Đo điện trở dây cao áp đánh lửa bằng thiết bị kiểm tra đánh lửa mà không có bugi

  • Thông số kỹ thuật: 30000 Ω
  • Điện trở đo được có nhỏ hơn thông số kỹ thuật?

Đi đến bước 21

Không

Đi đến bước 25

 

Bước 21: Kiểm tra giắc kết nối hộp điều khiển động cơ (ECM)

  • Giắc kết nối có bình thường không?

Đi đến bước 22

Không

Đi đến bước 23

 

Bước 22: Kiểm tra mạch điều khiển đánh lửa

Kiểm tra mạch điều khiển đánh lửa của máy bị bỏ lửa xem có bị hở mạch hoặc ngắn mạch và tiến hành sửa chữa nếu cần thiết

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Đi đến bước 26

 

Bước 23: Sửa chữa kết nối hoặc các giắc kết nối

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 24: Thay thế hộp ECM

  • Tắt chìa khóa
  • Thay thế hộp ECM
  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 25: Thay thế dây cao áp đánh lửa

  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Việc sửa chữa được hoàn thành

 

Bước 26: Thay thế bobin đánh lửa

  • Thay thế bobin đánh lửa bị hư hỏng
  • Hoàn thành việc sửa chữa?

Đi đến bước 27

Không

Đi đến bước 24

 

Bước 27: Kiểm tra mã lỗi

  • Dùng thiết bị chẩn đoán, xóa lỗi
  • Nổ máy ở chế độ không tải
  • Chạy xe với đúng điều kiện xuất hiện mã lỗi
  • Xe không còn lỗi?

Đi đến bước 28

Không

Đi đến bước 2

 

Bước 28: Kiểm tra các mã lỗi khác

  • Kiểm tra lại xem có mã lỗi nào khác xuất hiện nữa không
  • Mã lỗi khác có xuất hiện không?

Đi đến bảng mã lỗi

Không

Xe hoạt động bình thường

 

Xem thêm:

Cẩm nang sửa chữa mã lỗi

Autel MS906 Pro – Máy Chẩn Đoán Ô Tô Đa Năng

Máy Chẩn Đoán Xe Tải Hạng Nặng Fcar F7S – D


Công ty Cổ phần OBD Việt Nam 

Hotline: 1800 64 64 47

Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất

Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam

Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô

 

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Top 5 Máy Chẩn Đoán Bán Chạy Nhất Thị Trường Năm 2024

Tìm kiếm máy chẩn đoán ô tô Autel tốt nhất ? Máy chẩn đoán đa năng nào hỗ trợ Lập ..

Autel Ms908s3: Đập Hộp Và Đánh Giá Chi Tiết Xem Bên Trong Có Gì ?

Mở hộp và đánh giá máy chẩn đoán ô tô Autel MS908S3, khám phá chi tiết từng phụ kiện và ..

Autel MS908S3: Khám Phá Thiết Kế Và Tính Năng Nổi Bật

Autel MS908S3, một thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng cao cấp với nhiều nâng cấp toàn diện về ..

Khám Phá Các Tính Năng Nâng Cao Của Autel Mx900

Autel MX900 thiết bị đọc lỗi ô tô thông minh với giao diện Tiếng Việt, mang đến các tính năng ..

Autel Mx900: Giải Pháp Chẩn Đoán Thông Minh Cho Mọi Gara

Autel MX900 là thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng, dễ sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi