Phân tích mã lỗi P0202 trên xe Honda Civic 2018 L4-1.5L Turbo (L15B7) Phần 2
PHÂN TÍCH MÃ LỖI P0202 TRÊN XE HONDA CIVIC 2018 L4-1.5L TURBO (L15B7)

P0202: No. 2 Cylinder Injector Circuit Malfunction / Mạch điều khiển kim phun không bình thường – Máy 2
2.13. Kiểm tra hở mạch (INJH2-line)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2.
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối 2P kim phun số 2, chân số 1 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 5 |

Hình 13: Kiểm tra tiếp điểm giắc kết nối 2P kim phun số 2, chân số 1 với giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 5
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Mạch INJH2 line vẫn OK. Tiến hành bước 2.14 |
| Không | Sửa chữa hở mạch INJH2 OUT giữa PCM (A5) và kim phun số 2 |
2.14. Kiểm tra hở mạch (INJL2-line)
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối 2P kim phun số 2, chân số 2 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 17 |

Hình 14: Kiểm tra tiếp điểm giắc kết nối 2P kim phun số 2, chân số 2 với giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 17
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Mạch INJL2 line vẫn OK. Thay kim phun số 2 mới |
| Không | Sửa chữa hở mạch INJL2 OUT giữa PCM (A17) và kim phun số 2 |
2.15. Kiểm tra ngắn mạch (INJH2 chạm nguồn)
-Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2
- Bật chìa khóa ON
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 5 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Có điện áp nguồn không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm nguồn INJH2 giữa PCM(A5) và kim phun số 2 |
| Không | Đi tới 2.16 |
2.16. Kiểm tra ngắn mạch (INJL2 chạm nguồn)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2
- Bật chìa khóa ON
- Đo điện áp giữa điểm 1 và 2:
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 17 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Có điện áp nguồn không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm nguồn INJL2 giữa PCM(A17) và kim phun số 2 |
| Không | Đi tới 2.17 |
2.17. Kiểm tra ngắn mạch (INJH2 chạm mass)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2
- Tắt chìa khóa OFF
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 5 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm mass INJH2 giữa PCM(A5) và kim phun số 2 |
| Không | Mạch INJH2 vẫn ok. Đi tới 2.18 |
2.18. Kiểm tra ngắn mạch (INJL2 chạm mass)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2
- Tắt chìa khóa OFF
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 17 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm mass INJH2 giữa PCM(A5) và kim phun số 2 |
| Không | Mạch INJL2 vẫn ok. Đi tới 2.19 |
2.19. Kiểm tra hở mạch (INJH3-line)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3.
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch INJH3 giữa PCM(E6) và kim phun số 3 |
| Không | Mạch INJH3 vẫn OK. Kiểm tra thông tin TSB liên quan đến mã lỗi hoặc các triệu chứng đang khắc phục hoặc sau đó kiểm tra lại. Nếu lỗi P0202 hoặc P0203 mất và đã thử đổi hộp PCM chuẩn, hãy thay thế hộp PCM gốc |
2.20. Kiểm tra hở mạch (INJH3 line, INJL3 line)
- Tắt chìa khóa điện
- Lắp lại rơ le kim phun
- Đấu tắt giắc chẩn đoán HDS chân 9 SCS Line với chân 4 Mass, cắm vào xe và đợi hơn 1 phút
- SCS ngắn mạch
- Ngắt giắc kết nối sau: giắc E(80P) của PCM
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân 4 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân 6 |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Mạch INJH3 line, INJL3 line vẫn OK. Tiến hành bước 2.23 |
| Không | Tiến hành bước 2.21 |
2.21. Kiểm tra hở mạch (INJH3-line)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3.
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối 2P kim phun số 3, chân số 1 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6 |

Hình 15: Kiểm tra tiếp điểm giắc kết nối 2P kim phun số 3, chân số 1 với giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6

Hình 16: Kiểm tra tiếp điểm giắc kết nối 2P kim phun số 3, chân số 1 với giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Mạch INJH3 line vẫn OK. Tiến hành bước 2.22 |
| Không | Sửa chữa hở mạch INJH3 giữa PCM (E6) và kim phun số 3 |
2.22. Kiểm tra hở mạch (INJL3-line)
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối 2P kim phun số 3, chân số 2 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 4 |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Mạch INJL3 line vẫn OK. Thay kim phun số 3 mới |
| Không | Sửa chữa hở mạch INJL3 giữa PCM (E4) và kim phun số 3 |
2.23. Kiểm tra ngắn mạch (INJH3 chạm nguồn)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3
- Bật chìa khóa ON
- Đo điện áp giữa điểm 1 và 2:
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Có điện áp nguồn không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm nguồn INJH3 giữa PCM(E6) và kim phun số 2 |
| Không | Đi tới 2.24 |
2.24. Kiểm tra ngắn mạch (INJL3 chạm nguồn)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3
- Bật chìa khóa ON
- Đo điện áp giữa điểm 1 và 2:
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 4 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Có điện áp nguồn không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm nguồn INJL3 giữa PCM(E4) và kim phun số 3 |
| Không | Đi tới 2.25 |
2.25. Kiểm tra ngắn mạch (INJH3 chạm mass)
- Tắt chìa khóa OFF
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm mass INJH3 giữa PCM(E6) và kim phun số 3 |
| Không | Mạch INJH3vẫn ok. Đi tới 2.26 |
2.26. Kiểm tra ngắn mạch (INJL3 chạm mass)
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 4 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch chạm mass INJL3 giữa PCM(E4) và kim phun số 3 |
| Không | Mạch INJL3 vẫn ok. Đi tới 2.27 |
2.27. Kiểm tra hở mạch (INJH3-line)
- Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2
- Kiểm tra tính liên tuc giữa điểm 1 và 2
| Điều kiện kiểm tra | Tắt chìa khóa điện |
| Ngắt giắc kết nối A(50P) của PCM | |
| Ngắt giắc kết nối E(80P) của PCM | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 2 | |
| Ngắt kết nối giắc 2P kim phun số 3 | |
| Kiểm tra tiếp điểm 1 | Giắc kết nối E(80P) của PCM, chân số 6 |
| Kiểm tra tiếp điểm 2 | Mass |
Rơ le có nhảy liên tục không?
| Có | Sửa chữa ngắn mạch INJH2 giữa PCM(E5) và kim phun số 2 |
| Không | Mạch INJH2 vẫn OK. Kiểm tra thông tin TSB liên quan đến mã lỗi hoặc các triệu chứng đang khắc phục hoặc sau đó kiểm tra lại. Nếu lỗi P0202 hoặc P0203 mất và đã thử đổi hộp PCM chuẩn, hãy thay thế hộp PCM gốc |
Xem thêm: Chủ đề phân tích mã lỗi, tại đây !
Hy vọng với bài Phân Tích Mã Lỗi P0202: No. 2 Cylinder Injector Circuit Malfunction / Mạch điều khiển kim phun không bình thường – Máy 2, chúc các bạn sẽ học được nhiều kinh nghiệm trong quá trình sửa chữa. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!
Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất:
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ:
- Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
Hotline: 1800 64 64 47
Tin liên quan
- Phân tích bộ tài liệu hộp số tự động Auto ISM – Dành cho kỹ thuật viên nâng cao
- Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
- Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
- Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM
- Auto ISM phân loại tài liệu sửa chữa ô tô theo hệ thống như thế nào?
- Bên trong hệ thống dữ liệu AutoISM – Quy trình tạo tài liệu kỹ thuật ô tô chuẩn xưởng
- Phân tích lỗi P2757 – Solenoid hộp số Toyota Fortuner bằng Auto ISM
- Lỗi P0455 Toyota Raize – Rò rỉ lớn hệ thống EVAP, cách xử lý bằng Auto ISM
- Hướng Dẫn Xử Lý Mã Lỗi P0351 – Cuộn Đánh Lửa A Corolla Cross Bằng Auto Ism
- Mã Lỗi P0627 – Mạch Bơm Nhiên Liệu Trên Toyota Veloz, Tra Cứu Bằng Auto ISM
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Phân tích bộ tài liệu hộp số tự động Auto ISM – Dành cho kỹ thuật viên nâng cao
Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM
Auto ISM phân loại tài liệu sửa chữa ô tô theo hệ thống như thế nào?
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi