Quy Trình Tháo Lắp Nắp Quy Lát Động Cơ C6.4 Phần 2

 

QUY TRÌNH THÁP LẮP NẮP QUY LÁT ĐỘNG CƠ C6.4 - CATERPILLAR 320D PHẦN 2

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 1

 

INLET AND EXHAUST VALVE SEAT INSERTS - REMOVE AND INSTALL

BỆ XU PÁP NẠP VÀ XU PÁP XẢ - THÁO GỠ VÀ LẮP ĐẶT

Removal Procedure

Quy trình tháo gỡ

Required Tools

Các tools cần thiết
Tool

Part Number

Mã phụ tùng

Part Description

Phần mô tả

Qty

Số lượng
A 166-7441

Valve Seat Extractor Tool

Thiết bị giữ mặt xu páp

1
6V-4194

Valve Seat Extractor

Thiết bị giữ mặt xu páp
1
6V-4196

Valve Seat Extractor

Thiết bị giữ mặt xu páp
1
B 138-7573

Link Bracket

Đế giữ
4
C 1U-9200

Lever Puller Hoist

Cẩu nâng
1
D 8S-6691

Cylinder Head Repair Stand

Giá đỡ
1

 

Start By:

A. Remove the inlet and exhaust valves. Refer to Disassembly and Assembly, "Inlet and Exhaust Valves - Remove and Install".

B. Remove the electronic unit injectors. Refer to Disassembly and Assembly, "Electronic Unit Injectors - Remove".

Bắt đầu:

A. Tháo các xu páp nạp và xả. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Xu páp nạp và xả - Tháo gỡ và Lắp đặt".

B. Tháo Kim phun điện tử. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Kim phun điện tử - Tháo".

NOTICE

  • Keep all parts clean from contaminants.
  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.

CHÚ Ý

  • Giữ các chi tiết sạch sẽ không bị bám bẩn.
  • Các tạp chất có thể gây hao mòn nhanh và làm giảm tuổi thọ của bộ phận.

Note: Refer to Special Instructions, SMHS7953-00, “Use of Valve Seat Insert Puller Group” to aid with the removal of the inlet and exhaust valve seats.

Lưu ý: Tham khảo hướng dẫn đặc biệt, SMHS7953-00, “Sử dụng bộ điều khiển chèn phía dưới xu páp” để hỗ trợ tháo gỡ xu páp nạp và thải.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 12

 

1. Attach Tooling (B), Tooling (C), and a suitable lifting device to cylinder head (1). Use Tooling (B), Tooling (C), and the suitable lifting device in order to turn over cylinder head (1) by 180° onto Tooling (D).

Thêm tool (B), tool (C) và thiết bị nâng phù hợp với nắp quy lát (1). Sử dụng tool (B), tool (C) và thiết bị nâng phù hợp để lật nắp quy lát (1) 180 ° vào tool (D).

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 13

 

2. Use the valve seat grinder of Tooling (A) in order to notch the valve seat.

Sử dụng máy mài bệ xu páp bằng tool (A) để cắt rãnh mặt xu páp.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 14

 

3. Use the valve seat extractor of Tooling (A) to remove the inlet and exhaust valve seats

Sử dụng bộ giữ xu páp bằng tool (A) để tháo các đầu xu páp nạp và xả

4. Clean the valve seat in the cylinder head. Remove any rough areas from the valve seat in the cylinder head.

Làm sạch đầu xu páp trong nắp quy lát. Loại bỏ bất kỳ vùng gồ ghề từ đầu xu páp trong nắp quy lát.

5. Repeat Steps 2 through 4 for the remaining inlet valve seat inserts and exhaust valve seat inserts.

Lặp lại các bước từ 2 đến 4 cho các xu páp nạp và xả tiếp theo

Installation Procedure

Quy trình lắp đặt

Required Tools

Các tools cần thiết
Tools

Part Number

Mã phụ tùng

Part Description

Phần mô tả

Qty

Số lượng
E 384-8859

Valve Seat Installer

Lắp thân dẫn hướng
1
F 384-8859

Valve Seat Installer

Lắp thân dẫn hướng
1

 

NOTICE

  • Keep all parts clean from contaminants.
  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.

CHÚ Ý

  • Giữ tất cả các tool sạch sẽ không dính các chất bẩn.
  • Chất bẩn có thể gây hao mòn nhanh chóng và rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 15

 

1. Lower the temperature of the new inlet valve seat inserts (2). Use Tooling (E) in order to install a new inlet valve seat insert (2) (not shown) in the cylinder head.

Hạ nhiệt độ của các vị trí lắp các đầu xu páp nạp mới (2). Sử dụng công cụ (E) để lắp đặt các đầu xu páp nạp mới (2) (không hiển thị) trong nắp quy lát.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 17

 

2. Lower the temperature of new exhaust valve seat inserts (3). Use Tooling (E) and Tooling (F) in order to install the new exhaust valve

Hạ nhiệt độ của van chèn khí xả mới (3). Sử dụng Tooling (E) và Tooling (F) để cài đặt van xả mới

3. seat insert (3) (not shown) in the cylinder head.

Hạ nhiệt độ của các vị trí lắp các đầu xu páp xả mới (2). Sử dụng công cụ (E) để lắp đặt các đầu xu páp xả mới (2) (không hiển thị) trong nắp quy lát.

Note: The temperature of exhaust valve seat insert (3) is lowered in order to ease the installation of exhaust valve seat insert (3).

Lưu ý: Nhiệt độ của lắp đặt của xu páp xả (3) được hạ xuống để dễ dàng lắp đặt xu páp xả (3).

4. Repeat Step 1 and 2 for the remaining inlet valve seat inserts and exhaust valve seat inserts.

Lặp lại Bước 1 và 2 cho các xu páp kế tiếp

End by:

a. Install the inlet and exhaust valves. Refer to Disassembly and Assembly, "Inlet and Exhaust Valves - Remove and Install".

b. Install the electronic unit injectors. Refer to Disassembly and Assembly, "Electronic Unit Injectors - Install".

Kết thúc:

a. Lắp đặt xu páp nạp và xả. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Xu páp nạp và xả - Tháo gỡ và lắp đặt".

b. Lắp đặt Kim phun điện tử. Tham khảo phần Tháo gỡ và lắp ráp, "Kim phun điện tử - Lắp đặt".

Cylinder Head – Remove

Nắp quy lát – Tháo gỡ

CYLINDER HEAD – REMOVE

NẮP QUY LÁT – THÁO GỠ

Start By:

Bắt đầu:

a. Remove the valve mechanism cover base. Refer to Disassembly and Assembly, "Valve Mechanism Cover Base - Remove and Install".

Tháo nắp chụp quy lát. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Nắp chụp quy lát - Tháo và lắp đặt".

b. Remove the rocker shaft and pushrods. Refer to Disassembly and Assembly, "Rocker Shaft and Pushrods - Remove".

Tháo trục cò mổ và đũa đẩy. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Trục cò mổ và đũa đẩy – Tháo gỡ".

c. Remove the electronic unit injectors. Refer to Disassembly and Assembly, "Electronic Unit Injector - Remove".

Tháo Kim phun điện tử. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Kim phun điện tử – Tháo gỡ".

d. If necessary, remove the exhaust manifold. Refer to Disassembly and Assembly, "Exhaust Manifold - Remove and Install".

Nếu cần thiết, tháo các ống xả. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Đường ống xả - Tháo gỡ và lắp đặt".

e. If necessary, remove the inlet manifold. Refer to Disassembly and Assembly, "Inlet Manifold - Remove and Install".

Nếu cần thiết, tháo các ống nạp. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Đường ống nạp - Tháo gỡ và lắp đặt".

f. If necessary, remove the water temperature regulator. Refer to Disassembly and Assembly, "Water Temperature Regulator - Remove and Install".

Nếu cần thiết, loại bỏ bộ điều chỉnh nhiệt độ nước. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Bộ điều chỉnh nhiệt độ nước - Tháo và lắp đặt".

NOTICE

  • Keep all parts clean from contaminants.
  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.

CHÚ Ý

  • Giữ các chi tiết sạch sẽ không bị bám bẩn.
  • Các tạp chất có thể gây hao mòn nhanh và làm giảm tuổi thọ của bộ phận.

NOTICE

  • Care must be taken to ensure that fluids are contained during performance of inspection, maintenance, testing, adjusting, and repair of the product. Be prepared to collect the fluid with suitable containers before opening any compartment or disassembling any component containing fluids.
  • Refer to Special Publication, NENG2500, "Dealer Service Tool Catalog" for tools and supplies suitable to collect and contain fluids on Cat products.

CHÚ Ý

  • Phải cẩn thận để đảm bảo rằng chất lỏng được chứa trong quá trình thực hiện kiểm tra, bảo trì, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa sản phẩm. Hãy chuẩn bị để thu chất lỏng vào các thùng chứa phù hợp trước khi mở bất kỳ ngăn hoặc tháo rời bất kỳ thành phần nào có chứa chất lỏng.
  • Tham khảo sản phẩm đặc biệt, NENG2500, "Danh mục công cụ dịch vụ đại lý" để biết các công cụ và vật tư phù hợp để thu thập và chứa chất lỏng trên các sản phẩm của Cat. Vứt bỏ tất cả các chất lỏng theo quy định và yêu cầu địa phương.

 

Dispose of all fluids according to local regulations and mandates.

Vứt bỏ tất cả các chất lỏng theo quy định và yêu cầu địa phương.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 18

 

1. Disconnect hose (1).

Tháo đường ống (1).

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 19

 

2. Disconnect tube assembly (2). 

Ngắt kết nối cụm ống (2).

3. Remove bolts (3). Disconnect tube assembly (4) and remove the gasket. 

Tháo bu lông (3). Ngắt kết nối ống (4) và tháo miếng đệm.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 20

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 21

 

4. Attach a suitable lifting device to cylinder head (5). The weight of cylinder head (5) isapproximately 113 kg (250 lb). 

Gắn thiết bị nâng phù hợp vào nắp quy lát (5). Trọng lượng của nắp (5) là khoảng 113 kg (250 lb).

5. Loosen cylinder head bolts (6) in the sequence that is shown in Illustration 4.

Nới lỏng bu lông trụ nắp quy lát (6) theo trình tự được thể hiện trong Hình minh họa 4.

6. Use the suitable lifting device in order to remove cylinder head (5) and the gasket.

Sử dụng thiết bị nâng phù hợp để tháo nắp quy lát (5) và miếng đệm.

CYLINDER HEAD – INSTALL

NẮP QUY LÁT – LẮP ĐẶT

Installation Procedure

Quy trình lắp đặt

NOTICE

  • Keep all parts clean from contaminants.
  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.

CHÚ Ý

  • Giữ các chi tiết sạch sẽ không bị bám bẩn.
  • Các tạp chất có thể gây hao mòn nhanh và làm giảm tuổi thọ của bộ phận.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 22

 

CAMSHAFT BEARINGS - REMOVE AND INSTALL

BẠC LÓT TRỤC CAM – THÁO GỠ VÀ LẮP ĐẶT

Removal Procedure

Quy trình tháo lắp

 

Required Tools

Các tools cần thiết
Tool

Part Number

Mã phụ tùng

Part Description

Phần mô tả

Qty

Số lượng
A 8S-2241

Camshaft Bearing Tool Group

Bộ thiết bị tháo bạc lót trục cam
1
8H-0684

Ratchet Wrench

Cờ lê
1

 


Start By:

a. Remove the flywheel housing. Refer to Disassembly and Assembly, "Flywheel Housing - Remove and Install".

b. Remove the camshaft. Refer to Disassembly and Assembly, "Camshaft - Remove".

Bắt đầu:

a. Tháo nắp chụp bánh đà. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Nắp chụp bánh đà - Tháo gỡ và lắp đặt".

b. Tháo trục cam. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Trục cam – Tháo gỡ".

NOTICE

  • Keep all parts clean from contaminants.
  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.

CHÚ Ý

  • Giữ tất cả các tool sạch sẽ không dính các chất bẩn.
  • Chất bẩn có thể gây hao mòn nhanh chóng và rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 23

 

1. Remove plug (1) from the cylinder block. 

Tháo phích cắm (1) khỏi thân máy.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 24

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 25

 

2. Use Tooling (A) in order to remove the camshaft bearings from the cylinder block. 

Sử dụng Tooling (A) để tháo vòng bi trục cam khỏi khối xi lanh. 

Note: Refer to the instructions of the Camshaft Bearing Tool Group for the proper procedure.

Lưu ý: Tham khảo hướng dẫn của Bộ thiết bị tháo bạt lót để biết quy trình thích hợp.

Installation Procedure

Quy trình lắp đặt

Required Tools

Các tools cần thiết

Tool

Thiết bị

Part Number

Mã phụ tùng

Part Description

Phần mô tả

Qty

Số lượng

A 8S-2241

Camshaft Bearing Tool Group

Bộ thiết bị tháo bạc lót trục cam
1
8H-0684

Ratchet Wrench

Cờ lê
1
B 1U-8846

Gasket Sealant

Keo làm kín ron
1


NOTICE

  • Contaminants may cause rapid wear and shortened component life.
  • Keep all parts clean from contaminants.

CHÚ Ý

  • Giữ các chi tiết sạch sẽ không bị bám bẩn.
  • Các tạp chất có thể gây hao mòn nhanh và làm giảm tuổi thọ của bộ phận.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 24

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 25

 

1. Use Tooling (A) in order to install the camshaft bearings into the cylinder block. Ensure that the oil hole of the camshaft bearings are in alignment with the oil ports in the engine block. 

Sử dụng tool (A) để lắp bạt lót trục cam vào thân động cơ. Đảm bảo rằng lỗ dầu của ổ trục cam thẳng hàng với các cổng dầu trong khối động cơ.

Note: Refer to the instructions of the Camshaft Bearing Tool Group for the proper procedure. 

Lưu ý: Tham khảo hướng dẫn của Mục thiết bị tháo bạt lót để biết quy trình phù hợp.

 

Quy trình tháo lắp nắp quy lát c6.4 26

 

2. Apply Tooling (B) to plug (1). Install plug (1) into the cylinder block.

Sử dụng tool (B) để lắp nắp đậy (1). Lắp nắp đậy (1) vào thân động cơ.

End By:

a. Install the camshaft. Refer to Disassembly and Assembly, "Camshaft - Install".

b. Install the flywheel housing. Refer to Disassembly and Assembly, "Flywheel Housing - Remove and Install".

Kết thúc bằng:

a. Lắp đặt trục cam. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp đặt, "Trục cam – lắp đặt".

b. Lắp đặt nắp chụp bánh đà. Tham khảo phần tháo gỡ và lắp ráp, "Nắp chụp bánh đà – Tháo gỡ và lắp đặt".

 


 

 Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất:

 

 Mọi chi tiết xin liên hệ:

  • Công ty Cổ phần OBD Việt Nam 

    Hotline: 1800 64 64 47 

 

 

 

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Đăng kiểm ô tô là gì? Những lỗi đăng kiểm thường gặp

Đăng kiểm ô tô là quy trình kiểm tra phương tiện đạt chuẩn an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi ..

Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Tài Liệu Đào Tạo Kỹ Thuật Viên Toyota

Tải ngay trọn bộ tài liệu đào tạo kỹ thuật viên Toyota chia sẻ hoàn toàn miễn phí!..

Thinktool Master Cv: Đa Dạng Chức Năng Hơn So Với Các Dòng Máy Chẩn Đoán Cùng Phân Khúc

Thinktool Master CV - Máy chẩn đoán xe thương mại mạnh mẽ, đa năng với ECU Flash, ADAS, Topology Mapping. ..

Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Tài Liệu Training Về Cảm Biến Và Ecu

Anh/Em đang tìm kiếm kiến thức chuyên sâu về cảm biến và ECU để nâng cao kỹ năng chẩn đoán ..

Đầu Tư Bao Nhiêu Là Hợp Lý Cho Thiết Bị Chẩn Đoán Ô Tô?

Anh/Em đang băn khoăn không biết nên đầu tư bao nhiêu cho thiết bị chẩn đoán ô tô? Tìm hiểu ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi

Tất cả tên nhà sản xuất, biểu tượng và mô tả, được sử dụng trong hình ảnh và văn bản của chúng tôi chỉ được sử dụng cho mục đích nhận dạng. Không suy luận cũng không ngụ ý rằng bất kỳ mặt hàng nào được bán bởi OBDVietNam.vn là sản phẩm được ủy quyền bởi hoặc theo bất kỳ cách nào được kết nối với bất kỳ nhà sản xuất nào được hiển thị trên trang này.