Chẩn Đoán Cơ Bản - Các Mã PID Tiêu Chuẩn - Phần 3

 

Các Mã PID Tiêu Chuẩn - Phần 3

chan-doan-co-ban-cac-ma-pid-tieu-chuan-phan-3

Chế độ 01 (Phần tiếp theo)

Mã PID
(hex)
Mã PID
(Dec)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Đơn vị Công thức
7F 127 13 Thời gian chạy động cơ        
80 128 4 PID được hỗ trợ [81 - A0]       Bit được mã hoá [A7..D0] == [PID $ 81 ..PID $ A0]
81 129 21 Thời gian chạy động cơ cho thiết bị kiểm soát khí thải phụ trợ (AECD)        
82 130 21 Thời gian chạy động cơ cho thiết bị kiểm soát khí thải phụ trợ (AECD)        
83 131 5 Cảm biến NOx        
84 132   Nhiệt độ bề mặt ống góp        
85 133   Hệ thống xử lý NOx        
86 134   Cảm biến chất bẩn (PM)        
87 135   Áp suất tuyệt đối đường ống nạp        
A0 160 4 Hỗ trợ PID [A1 - C0]       Bit được mã hóa [A7..D0] == [PID $ A1..PID $ C0]
C0 192 4 PID được hỗ trợ [C1 - E0]       Bit được mã hoá [A7..D0] == [PID $ C1..PID $ E0]
C3 195 ? ? ? ? ? Trả lại nhiều dữ liệu, bao gồm ID điệu kiện khởi động và Tốc độ động cơ *
C4 196 ? ? ? ? ? B5 là yêu cầu động cơ chạy không tải
B6 là yêu cầu động cơ dừng *

Chế độ 02

Chế độ 02 chấp nhận PID giống như chế độ 01, có cùng ý nghĩa, nhưng thông tin được đưa ra khi khung đóng băng đã được khởi tạo.

Mã PID
(hex)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Đơn vị Công thức
02 2 Mã DTC đóng bang được lưu trữ       BCD được mã hóa. Đã giải mã như chế độ 3.

Chế độ 03

Mã PID
(hex)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Đơn vị Công thức
N/A n*6 Yêu cầu mã lỗi        

Chế độ 04

Mã PID
(hex)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Các đơn vị Công thức
N/A 0 Xóa mã lỗi / đèn báo lỗi sự cố (MIL) / đèn Check Engine       Xóa tất cả các mã lỗi được lưu trữ và đèn MIL.

Chế độ 05

Mã PID
(hex)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Các đơn vị Công thức
0100   Hỗ trợ mã ID theo dõi OBD ($01 - $20) 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0101   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0102   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0103   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0104   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0105   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0106   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0107   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0108   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0109   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010A   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010B   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010C   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010D   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010E   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
010F   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0110   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn giàu đến nghèo
0201   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0202   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0203   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0204   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 1 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0205   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0206   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0207   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0208   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 2 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0209   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020A   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020B   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020C   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 3 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020D   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 1 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020E   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 2 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
020F   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 3 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu
0210   Theo dõi cảm biển O2 nhóm 4 cảm biến 4 0,00 1.275 Volt 0.005 điện áp giới hạn của cảm biến từ giai đoạn nghèo đến giàu

Chế độ 09

Mã PID
(hex)
Byte dữ liệu phản hồi Miêu tả Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Các đơn vị Công thức
00 4 Hỗ trợ mã PID ở chế độ 09 (01 – 20)       Bit được mã hóa. [A7..D0] = [PID $ 01..PID $ 20]
01 1 Số lượng ký tự VIN trong mã PID 02       Chỉ đối với ISO 9141-2, ISO 14230-4 và SAE J1850
02 17 Số nhận dạng xe (VIN)       Số VIN 17 ký tự, mã ASCII và làm dấu bên trái với ký tự rỗng - Null (0x00) nếu cần thiết
03 1

Mã ID chuẩn hóa thông báo cho PID 04.
Chỉ đối với ISO 9141-2, ISO 14230-4 và SAE J1850

      Nó sẽ là một bội số của 4 (4 thông báo là cần thiết cho mỗi mã ID)
04 16,32,48,64.. ID hiệu chỉnh       Tối đa 16 ký tự ASCII. Byte dữ liệu không được sử dụng sẽ được báo cáo là byte rỗng (0x00). Một số CALID có thể được xuất ra (16 byte mỗi lần)
05 1 Số ký hiệu xác minh hiệu chỉnh (CVN) cho PID 06.
Chỉ cho ISO 9141-2, ISO 14230-4 và SAE J1850.
       
06 4,8,12,16 Số xác minh hiệu chỉnh (CVN) Một số CVN có thể được xuất ra (4 byte mỗi lần) số lượng CVN và CALID phải phù hợp       Dữ liệu thô được làm dấu bên trái với các ký tự rỗng ( 0x00 ). Thường được hiển thị dưới dạng chuỗi hex
07 1 Số đếm thông báo theo dõi hiệu suất sử dụng trong PID 08 và 0B.
Chỉ cho ISO 9141-2, ISO 14230-4 và SAE J1850.
8 10   8 nếu mười sáu (16) giá trị được yêu cầu báo cáo, 9 nếu cần phải báo cáo 18 giá trị và 10 nếu cần phải báo cáo 20 giá trị (một thông báo báo cáo hai giá trị, mỗi giá trị hai byte).
08 4 Theo dõi hiệu suất sử dụng cho xe sử dụng bugi đánh lửa       4 hoặc 5 thông báo, mỗi thông báo chứa 4 byte (hai giá trị).
09 1 Số thông báo tên ECU cho PID 0A        
0A 20 Tên ECU       Mã ASCII. Làm dấu bên phải với ký tự rỗng - Null (0x00)
0B 4 Theo dõi hiệu suất sử dụng cho xe đánh lửa bằng cách nén khí.       5 thông báo, mỗi thông báo chứa 4 byte (hai giá trị).

Hy vọng những thông tin trên hữu ích đối với bạn. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!

Công ty Cổ phần OBD Việt Nam

  • Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47 

Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Tài Liệu Training Về Cảm Biến Và Ecu

Anh/Em đang tìm kiếm kiến thức chuyên sâu về cảm biến và ECU để nâng cao kỹ năng chẩn đoán ..

Đầu Tư Bao Nhiêu Là Hợp Lý Cho Thiết Bị Chẩn Đoán Ô Tô?

Anh/Em đang băn khoăn không biết nên đầu tư bao nhiêu cho thiết bị chẩn đoán ô tô? Tìm hiểu ..

Chương Trình Khuyễn Mãi Tháng 11 OBD Việt Nam

Tháng 11 này, OBD mang đến cho Quý Khách hàng chương trình khuyến mãi dịch vụ “MS906 Pro tháng 11 ..

Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Cẩm Nang Đào Tạo Tư Vấn Dịch Vụ Mazda

Tải ngay Cẩm nang TVDV Mazda để nắm vững quy trình 12 bước, kỹ năng xử lý khiếu nại, chính ..

Autel – Vua Chẩn Đoán Ô Tô Hàng Đầu Thị Trường

Khám phá Autel - thương hiệu dẫn đầu thiết bị chẩn đoán ô tô. MX900, Autel MS906 Pro, Công nghệ ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi

Tất cả tên nhà sản xuất, biểu tượng và mô tả, được sử dụng trong hình ảnh và văn bản của chúng tôi chỉ được sử dụng cho mục đích nhận dạng. Không suy luận cũng không ngụ ý rằng bất kỳ mặt hàng nào được bán bởi OBDVietNam.vn là sản phẩm được ủy quyền bởi hoặc theo bất kỳ cách nào được kết nối với bất kỳ nhà sản xuất nào được hiển thị trên trang này.