Chọn Ngày Khai Trương Garage Đầu Năm 2018

 

Chọn Ngày Khai Trương Garage Đầu Năm 2018

Theo phong tục tập quán xưa nay của người Việt có quan niệm nếu chọn hướng và ngày giờ xuất hành tốt sẽ mang lại cho Gia chủ đầy may mắn và nhiều Tài Lộc. Việc chọn ngày để khai trương garage là điều không ngoại lệ.

chon-ngay-khai-truong-dau-nam-2018

"Hãy nghĩ thiện lành, biết quan tâm và chia sẻ với người khác, làm những công việc phước đức, bớt đi những giận hờn, giữ tâm thanh thản mới là “hướng tốt” cho một năm mới an vui"

Một số gợi ý chọn ngày xuất hành, khai trương để cầu may mắn, tài lộc đầu năm mới Mậu Tuất 2018

Mùng 1: Tốt

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên Ân, Quan Nhật, Cát Kỳ, Bất Tương, Ngọc Vũ, Ngũ Hợp
Sao xấu: Đại Thời, Đại Bại, Hàm Trì, Chu Tước

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Đào đất

Mùng 2: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên Ân, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Lục Nghi, Kim Đường, Kim Quỹ
Sao xấu: Yếm Đối, Chiêu Dao, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Mùng 3: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ân, Tương Nhật, Bảo Quang
Sao xấu: Thiên Canh, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Du Hoạ, Ngũ Hư, Trùng Nhật

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh

Mùng 4: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Ân, Thời Đức, Dân Nhật, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Mã, Thời Âm, Minh Phệ
Sao xấu: Tử Khí, Bạch Hổ

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Chữa bệnh

Mùng 5: Tốt

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên Ân, Kính An, Ngọc Đường
Sao xấu: Tiểu Hao, Xúc Thuỷ Long

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, mở kho, xuất hàng

Mùng 6: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dịch Mã, Thiên Hậu, Phổ Hộ, Giải Thần, Trừ Thần, Minh Phệ
Sao xấu: Nguyệt Phá, Đại Hao, Phục Nhật, Ngũ Ly, Thiên Lao

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng

Mùng 7: Tốt

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm Đức, Phúc Sinh, Trừ Thần, Minh Phệ
Sao xấu: Thiên Lại, Trí Tử, Ngũ Hư, Ngũ Ly

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Mùng 8: Tốt

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Tứ Tương, Dương Đức, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Tư Mệnh
Sao xấu: Nguyệt Yếm, Địa Hoả, Tứ Kích, Đại Sát

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, chuyển nhà, hồi hương, chữa bệnh

Mùng 9: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên Đức, Mẫu Thương, Tứ Tương, Lục Hợp, Ngũ Phúc, Bất Tương, Thánh Tâm
Sao xấu: Hà Khôi, Kiếp Sát, Trùng Nhật, Câu Trần

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ

Mùng 10: Xấu

☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Bắc

⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ

❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu Thương, Thời Dương, Sinh Khí, Thanh Long
Sao xấu: Tai Sát, Thiên Hoả

✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng

Những tuổi như trên được mời mua mở hàng khai trương đầu năm, động thổ xây sửa nhà, dự lễ về nhà mới, đi đón cô dâu về nhà chồng, tiễn đưa người thân đi làm ăn xa, đón em bé từ bảo sanh viện về nhà, dự lễ cúng đầy tháng, dự lễ cúng thôi nôi cho em bé, dự lễ cúng đáo tuế, cúng thất tuần cho gia chủ sẽ được cát tường đại lợi. Nhưng hãy chọn người tử tế đàng hoàng, nhân cách đầy đủ, trí tuệ thông minh, hiền hậu nhân từ, phúc lộc đầy đủ.

* Thông tin chỉ có tính chất tham khảo

 

Công ty Cổ phần OBD Việt Nam

  • Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47 

Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất

 

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Top 5 Máy Chẩn Đoán Bán Chạy Nhất Thị Trường Năm 2024

Tìm kiếm máy chẩn đoán ô tô Autel tốt nhất ? Máy chẩn đoán đa năng nào hỗ trợ Lập ..

Autel Ms908s3: Đập Hộp Và Đánh Giá Chi Tiết Xem Bên Trong Có Gì ?

Mở hộp và đánh giá máy chẩn đoán ô tô Autel MS908S3, khám phá chi tiết từng phụ kiện và ..

Autel MS908S3: Khám Phá Thiết Kế Và Tính Năng Nổi Bật

Autel MS908S3, một thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng cao cấp với nhiều nâng cấp toàn diện về ..

Khám Phá Các Tính Năng Nâng Cao Của Autel Mx900

Autel MX900 thiết bị đọc lỗi ô tô thông minh với giao diện Tiếng Việt, mang đến các tính năng ..

Autel Mx900: Giải Pháp Chẩn Đoán Thông Minh Cho Mọi Gara

Autel MX900 là thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng, dễ sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi