Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar

 

Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar

Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar

  ► MÔ MEN XOẮN LÀ GÌ, CÔNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA TRÊN Ô TÔ

Fcar là một dòng máy chẩn đoán chuyên về các dòng xe tải và xe đầu kéo, vì thế ngôn ngữ chính được sử dụng là Tiếng Anh. Hôm nay, OBD Việt Nam gửi tới các kỹ thuật viên các từ vựng tiến Anh phổ biến hay gặp thường xuyên khi thao tác với máy chẩn đoán Fcar.

Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar

•    (1) Double clamp power : Cáp sạc nguồn từ acquy
•    (2) 220V power adapter  : Sạc nguồn 220V
•    (3) Main testing cable : Cáp test chính
•    (4) Touch pen  : Bút cảm ứng 
•    (5) Cigarette lighter power: Cáp sạc nguồn mồi thuốc
•    (6) Adapter power cable: Cáp sạc nguồn 220V
•    (7) SD Card Reader: Đầu đọc thẻ nhớ
•    (8) SD Card : Thẻ nhớ dữ liệu

Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar •    System Info: Thông tin hệ thống
•    Touch adjust: Hiệu chỉnh cảm ứng
•    User Info: Thông tin người dùng
•    System theme: Giao diện hệ thống
•    Language: Ngôn ngữ
•    System Active: Kích hoạt máy
Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar •    Up : Lên trên cùng
•    PgUp: Kéo trang lên trên
•    PgDown: Kéo trang xuống
•    Down: Xuống dưới cùng
•    Quit: Thoát màn hình
Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar •    General System: Hệ thống chúng
•    Power System: Hệ thống truyền lực
•    Chassis: Hệ thống gầm
•    Comfort System: Hệ thống giải trí, tiện nghi
•    Electronic Systems: Hệ thống điện tử
•    Functional Scans: Tính năng quét
Tiếng Anh Chẩn Đoán - Từ Vựng Tiếng Anh Trên Máy Chẩn Đoán Fcar •    Engine: Động cơ
•    AT – Tranmission: Hộp số tự động
•    ABS: Anti Block Brake: Phanh ABS
•    A/C Elec Heat System: Hệ thống điều hòa / hệ thống sửơi
•    Airbag : Hệ thống túi khí
•    Elec Steering Wheel : Hệ thống lái điện
•    Instrument Cluster Combination : Hệ thống đồng hồ tablo
•    Affixation / Assistant Heat System : Hệ thống hỗ trợ sấy nhiệt
•    Gateway : Hộp Gateway ( hộp phụ trách chuyển đổi tín hiệu mạng các hộp điều khiển trên xe )

 

Bảng bên dưới là bộ từ vựng tiếng anh hay gặp trong quá trình kỹ thuật viên thực hiện công việc chẩn đoán
Fault Code Analysis Phân tích mã lỗi
Fault Code Setting Conditions Các điều kiện thiết lập lỗi
Readout and record all fault codes Đọc và ghi lại tất cả mã lỗi
Clear all fault codes Xóa tất cả mã lỗi
Confirm that fault code has been cleared Xác nhận các lỗi đã được xóa
Simulate the conditions that fault arise and make the road test Giả lập các điều kiện phát sinh lỗi và thực hiện quá trình “road test – thử xe”
Component Control Test Test kiểm tra cơ cấu điều khiển
Readout Dynamic Data Stream Đọc dữ liệu động của hệ thống
Basic setting Thiết lập cơ bản
Battery Voltage higher than 11V Điện áp bình ắc quy cao hơn 11V
Coolant temperature higher than 80℃ Nhiệt độ nước làm mát cao hơn 80℃
Turn off electrical equipment like Audio Tắt các thiết bị điện như Audio
Turn off Air-conditioner Tắt điều hòa
Automatic transmission locate in Neutral Position or Park position Hộp số tự động ở vị trí số N hoặc số P
Throttle body haven’t any mechanical fault Bướm ga không có bất kì lỗi cơ khí nào
Can’t step on the accelerator pedal in the process of basic setting Không hoạt động bàn đạp ga trong quá trình cài đặt
Adjustment Điều chỉnh
Data Frame Freeze Dữ liệu đóng băng (Dữ liệu hệ thống được chụp lại khi xảy ra lỗi )
Chassis Code Setting Cài đặt mã Chassic Code
General Parameters  Các thông số chung
Working State of Oxygen Sensor Trạng thái làm việc của cảm biến oxy
Open loop or closed-loop Mở vòng hoặc đóng vòng
Fuel Injection Pulse Width Độ rộng xung quá trình phun
Target Air-fuel Ratio Tỉ lệ hòa khí nhiên liệu lý tưởng
Throttle Position and Idle Speed Control Parameters Các thông số vị trí bướm ga và thông số
Idle Air Control Điều khiển cầm khí nạp cầm chừng
Engine Water Temperature Nhiệt độ nước làm mát động cơ
Intake Air Temperature Parameters Thông số nhiệt độ khí nạp
Air Inflow Parameter Thông số khí nạp
Air Mass Flow Thông số khối lượng khí nạp
Electrical and Ignition Parameters Các thông số liên quan đánh lửa
Battery Voltage Điện áp bình ăc quy
5V Reference Voltage Điện áp tham chiếu 5V
Spark Advance Angle Góc đánh lửa
Starting Signal Tín hiệu khởi động
Knock Count Số lần kích nổ
EGR Temperature Nhiệt độ EGR

 TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 16) - HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI

Xem các bài viết trước:


Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất.

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Hotline: 0913.92.75.79

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Top 5 Máy Chẩn Đoán Bán Chạy Nhất Thị Trường Năm 2024

Tìm kiếm máy chẩn đoán ô tô Autel tốt nhất ? Máy chẩn đoán đa năng nào hỗ trợ Lập ..

Autel Ms908s3: Đập Hộp Và Đánh Giá Chi Tiết Xem Bên Trong Có Gì ?

Mở hộp và đánh giá máy chẩn đoán ô tô Autel MS908S3, khám phá chi tiết từng phụ kiện và ..

Autel MS908S3: Khám Phá Thiết Kế Và Tính Năng Nổi Bật

Autel MS908S3, một thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng cao cấp với nhiều nâng cấp toàn diện về ..

Khám Phá Các Tính Năng Nâng Cao Của Autel Mx900

Autel MX900 thiết bị đọc lỗi ô tô thông minh với giao diện Tiếng Việt, mang đến các tính năng ..

Autel Mx900: Giải Pháp Chẩn Đoán Thông Minh Cho Mọi Gara

Autel MX900 là thiết bị chẩn đoán ô tô đa năng, dễ sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi