Mô Tả Mã Lỗi (Phần 54) - Bảng Mô Tả Mã Lỗi Chi Tiết Trên Dòng Xe Hyundai - Phần 3
Bảng Mô Tả Mã Lỗi Chi Tiết Trên Dòng Xe Hyundai i10 2014 - Phần 3
bảng mô tả mã lỗi chi tiết trên dòng xe hyundai i10

OBD Việt Nam gửi tới các bạn phần 3 bảng mô tả mã lỗi chi tiết về nguyên nhân hư hỏng, triệu chứng biểu hiện của các dòng xe Hyundai i10 (PA) 2014.
Mời các bạn theo dõi!
| Mã lỗi | Mô tả tiếng Anh | Mô tả tiếng Việt | Nguyên nhân hư hỏng | Triệu chứng |
| P0076 | Intake Valve Control Solenoid Circuit Low Bank 1 | Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp điện áp thấp nhánh 1 | - Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1. - Giắc kết nối van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1 tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0077 | Intake Valve Control Solenoid Circuit Hight Bank 1 | Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp điện áp cao nhánh 1 | - Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1. - Giắc kết nối van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 1 tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0079 | Exhaust Valve Control Solenoid Control Circuit Short To Ground | Lỗi van điều khiển trục cam xả ngắn mạch âm | - Lỗi van điều khiển trục cam xả. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển trục cam xả. - Giắc kết nối van điều khiển trục cam xả tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0080 | Exhaust Valve Control Solenoid Control Circuit Short To Battery | Lỗi van điều khiển trục cam xả ngắn mạch dương | - Lỗi van điều khiển trục cam xả. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển trục cam xả. - Giắc kết nối van điều khiển trục cam xả tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0082 | Intake Valve Control Solenoid Circuit Low Bank 2 | Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp điện áp thấp nhánh 2 | - Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2. - Giắc kết nối van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2 tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0083 | Intake Valve Control Solenoid Circuit Hight Bank 2 | Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp điện áp cao nhánh 2 | - Lỗi van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2. - Ngắn hoặc hở mạch van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2. - Giắc kết nối van điều khiển gió đường ống nạp nhánh 2 tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0102 | Mass Or Volume Air Flow Circuit Low Input | Điện áp đầu vào mạch đo khối lượng hoặc thể tích khí nạp thấp | - Lỗi cảm biến đo gió. - Hở đường ống nạp. - Cảm biến đo gió bẩn. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến đo gió. - Giắc kết nối cảm biến đo gió tiếp xúc kém |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ mất công suất. - Chạy không tải rung. - Tiêu hao nhiên liệu. - Nhiều khí xả. |
| P0103 | Mass Or Volume Air Flow Circuit Hight Input | Điện áp đầu vào mạch đo khối lượng hoặc thể tích khí nạp cao | - Lỗi cảm biến đo gió. - Hở đường ống nạp. - Cảm biến đo gió bẩn. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến đo gió. - Giắc kết nối cảm biến đo gió tiếp xúc kém |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ mất công suất. - Chạy không tải rung. - Tiêu hao nhiên liệu. - Nhiều khí xả. |
| P0105 | Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure Circuit Malfunction | Lỗi mạch đo áp suất đường ống nạp hoặc áp suất khí quyển | - Lỗi cảm biến áp suất đường ống nạp. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến áp suất đường ống nạp. - Giắc kết nối cảm biến áp suất đường ống nạp tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ chạy không tải rung. - Mất công suất động cơ. |
| P0106 | Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure Circuit Range/Performance Problem | Lỗi mạch đo áp suất đường ống nạp hoặc áp suất khí quyển hoạt động quá giới hạn hoặc hoạt động kém | - Lỗi cảm biến áp suất đường ống nạp. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến áp suất đường ống nạp. - Giắc kết nối cảm biến áp suất đường ống nạp tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ chạy không tải rung. - Mất công suất động cơ. |
| P0107 | Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure Circuit Low Input | Điện áp đầu vào mạch đo áp suất đường ống nạp hoặc áp suất khí quyển thấp | - Lỗi cảm biến áp suất đường ống nạp. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến áp suất đường ống nạp. - Giắc kết nối cảm biến áp suất đường ống nạp tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ chạy không tải rung. - Mất công suất động cơ. |
| P0108 | Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure Circuit Hight Input | Điện áp đầu vào mạch đo áp suất đường ống nạp hoặc áp suất khí quyển cao | - Lỗi cảm biến áp suất đường ống nạp. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến áp suất đường ống nạp. - Giắc kết nối cảm biến áp suất đường ống nạp tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ chạy không tải rung. - Mất công suất động cơ. |
| P0109 | Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure Circuit Intermittent | Mạch đo áp suất đường ống nạp hoặc áp suất khí quyển hoạt động chập chờn | - Lỗi cảm biến áp suất đường ống nạp. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến áp suất đường ống nạp. - Giắc kết nối cảm biến áp suất đường ống nạp tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Động cơ chạy không tải rung. - Mất công suất động cơ. |
| P0110 | Intake Air Temperature Sensor 1 Circuit | Lỗi mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp số 1 | - Lỗi cảm biến nhiệt độ số 1. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ khí nạp tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0111 | Intake Air Temperature Sensor 1 Circuit Range/Performance Problem | Lỗi mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp số 1 hoạt động quá giới hạn hoặc hoạt động kém | - Lỗi cảm biến nhiệt độ số 1. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ khí nạp tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0112 | Intake Air Temperature Sensor 1 Circuit Low Input | Điện áp đầu vào mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp số 1 thấp. | - Lỗi cảm biến nhiệt độ số 1. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ khí nạp tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0113 | Intake Air Temperature Sensor 1 Circuit Hight Input | Điện áp đầu vào mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp số 1 cao. | - Lỗi cảm biến nhiệt độ số 1. - Lọc gió bẩn. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ khí nạp tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0115 | Engine Coolant Temperature Circuit Malfunction | Lỗi mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ | - Mức nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT). - Lỗi van hằng nhiệt. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0116 | Engine Coolant Temperature Circuit Range/Performance | Lỗi mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ hoạt động quá giới hạn hoặc hoạt động kém | - Mức nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT). - Lỗi van hằng nhiệt. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0117 | Engine Coolant Temperature Circuit Low Input | Điện áp đầu vào mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ thấp | - Mức nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT). - Lỗi van hằng nhiệt. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0118 | Engine Coolant Temperature Circuit Hight Input | Điện áp đầu vào mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ cao | - Mức nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT). - Lỗi van hằng nhiệt. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0119 | Engine Coolant Temperature Circuit Intermittent | Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ chập chờn | - Mức nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT). - Lỗi van hằng nhiệt. - Ngắn mạch hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc kết nối cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0120 | Throttle/Pedal Position Sensor/Switch ‘A’ Circuit | Lỗi mạch cảm biến bướm ga/bàn đạp ga hoặc công tắt A | - Lỗi cảm biến vị trí bướm ga. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến vị trí bướm ga. - Giắc điện cảm biến vị trí bươm ga tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0121 | Throttle/Pedal Position Sensor/Switch ‘A’ Circuit | Lỗi mạch cảm biến bướm ga/bàn đạp ga hoặc công tắt A | - Lỗi cảm biến vị trí bướm ga. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến vị trí bướm ga. - Giắc điện cảm biến vị trí bươm ga tiếp xúc kém. - Lỗi hộp điều khiển động cơ (ECM). |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0122 | Throttle/Pedal Position Sensor/Switch ‘A’ Circuit Low Input | Mạch điện áp đầu vào cảm biến bướm ga/bàn đạp ga hoặc công tắt A thấp | - Lỗi cảm biến vị trí bướm ga. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến vị trí bướm ga. - Giắc điện cảm biến vị trí bươm ga tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0123 | Throttle/Pedal Position Sensor/Switch ‘A’ Circuit Hight Input | Mạch điện áp đầu vào cảm biến bướm ga/bàn đạp ga hoặc công tắt A cao | - Lỗi cảm biến vị trí bướm ga. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến vị trí bướm ga. - Giắc điện cảm biến vị trí bươm ga tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0124 | Throttle/Pedal Position Sensor/Switch ‘A’ Circuit Intermittent | Mạch cảm biến bướm ga/bàn đạp ga hoặc công tắt A chập chờn | - Lỗi cảm biến vị trí bướm ga. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến vị trí bướm ga. - Giắc điện cảm biến vị trí bươm ga tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0125 | Insufficient Coolant Temperature For Closed Loop Fuel Control | Nhiệt độ nước làm mát chưa đủ để đóng vòng tuần hoàn điều khiển nhiên liệu. | - Van hằng nhiệt rò rỉ hoặc kẹt mở. - Mực nước làm mát thấp. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0128 | Coolant Thermostat | Lỗi van hằng nhiệt | - Van hằng nhiệt rò rỉ hoặc kẹt mở. - Mực nước làm mát thấp. - Thời gian xong không đủ. - Lỗi cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Ngắn hoặc hở mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát. - Giắc cảm biến nhiệt độ nước làm mát tiếp xúc kém. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. |
| P0130 | HO2S Circuit Bank 1 Sensor 1 | Lỗi mạch cảm biến Oxy số 1 nhánh 1 | - Lỗi cảm biến Oxy phía trước nhánh 1. - Hở hoặc ngắn mạch cảm biến Oxy phía trước nhánh 1. - Giắc điện cảm biến Oxy phía trước nhánh 1 kết nối kém. - Nhiên liệu không thích hợp. - Lỗi kim phun. - Lỗi rò rỉ đường ống nạp. - Rò rỉ đường ống xả. |
- Sáng đèn báo lỗi động cơ. - Tiêu hao nhiên liệu nhiều. - Thải ra nhiều khí xả. |
Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên thích FanPage của Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam nhé!
Mời các bạn đón đọc chuyên mục Mô Tả Mã Lỗi ở phần tiếp theo vào thứ 6 ngày 29 tháng 08 năm 2017.
Xem thêm các phần trước:
- Mô Tả Mã Lỗi (Phần 53) - Bảng Mô Tả Mã Lỗi Chi Tiết Trên Dòng Xe Hyundai - Phần 2
- Mô Tả Mã Lỗi (Phần 52) - Bảng Mô Tả Mã Lỗi Chi Tiết Trên Dòng Xe Hyundai - Phần 1
- Mô tả mã lỗi (Phần 51) - Bảng Mô Tả Mã Lỗi Chung Trên Dòng Xe Hyundai - Phần 4
► TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 16) - HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI
Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
Tin liên quan
- Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
- Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
- Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM
- Auto ISM phân loại tài liệu sửa chữa ô tô theo hệ thống như thế nào?
- Bên trong hệ thống dữ liệu AutoISM – Quy trình tạo tài liệu kỹ thuật ô tô chuẩn xưởng
- Phân tích lỗi P2757 – Solenoid hộp số Toyota Fortuner bằng Auto ISM
- Lỗi P0455 Toyota Raize – Rò rỉ lớn hệ thống EVAP, cách xử lý bằng Auto ISM
- Hướng Dẫn Xử Lý Mã Lỗi P0351 – Cuộn Đánh Lửa A Corolla Cross Bằng Auto Ism
- Mã Lỗi P0627 – Mạch Bơm Nhiên Liệu Trên Toyota Veloz, Tra Cứu Bằng Auto ISM
- Cách Tra Mã Lỗi P0193 – Áp Suất Nhiên Liệu Cao Trên Toyota Rush Bằng Auto ISM
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Hướng dẫn đọc tài liệu động cơ ô tô bằng Auto ISM – Phiên bản chuyên gia
Tra cứu tài liệu điện điều hòa ô tô bằng Auto ISM – Hướng dẫn chuyên sâu
Hướng dẫn tra cứu sơ đồ mạch điện ô tô nâng cao bằng AutoISM
Auto ISM phân loại tài liệu sửa chữa ô tô theo hệ thống như thế nào?
Bên trong hệ thống dữ liệu AutoISM – Quy trình tạo tài liệu kỹ thuật ô tô chuẩn xưởng
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi




