Tiếng Anh chuyên ngành ô tô (phần 44) - ĐC xăng và ĐC diesel
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ (PHẦN 44) - ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ ĐỘNG CƠ DIESEL
OBD Việt Nam chia sẻ với Anh/Em bài viết tiếp theo về TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ - ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ ĐỘNG CƠ DIESEL.
GIỐNG
Rocker arm: Trục cò mổ.
Valve spring: Lò xo xu-páp.
Push rod: Cần đẩy xu-páp.
Piston rings: Xéc-măng.
Valve lifter: Con đội xu-páp.
Camshaft: Trục cam.
Crankshaft: Trục khuỷu.
Oil pan: Các-te.
Oil drain plug: Ốc xả nhớt.
Oil intake screen assembly: Máng lọc dầu.
Oil pump: Bơm dầu.
Starter motor: Mô tơ khởi động.
Starter solenoid: Solenoid máy khởi động (rơ-le máy khởi động).
Connecting rod: Thanh truyền.
Wrist pin: Chốt pít-tông.
Piston: Pít-tông.
Rocker cover: Nắp quy lát.
Intake valve: Xu-páp hút.
KHÁC

Throttle body: Bộ tiết lưu.
Injection valve: Van nén khí.
Throttle valve: Bướm ga.
Intake manifold: Ống góp hút.
Air-cleaner inlet: Đường vào bộ lọc khí.
Exhaust valve: Xu-páp xả.
Exhaust manifold: Ống góp xả.
Spark plug: Bu-gi đánh lửa.
Throttle position sensor: Cảm biến vị trí bướm ga.
Air-cleaner compartment: Buồng lọc khí.

Adjuster: Bộ điều chỉnh trục cỏ mổ.
Fuel injector: Kim phun nhiên liệu.
Glow plug: Bu-gi xông.
Precombustion chamber: Buồng đốt trước.
Fuel injection pump: Bơm nhiên liệu.
Turbocharger exhaust outlet: Ống xả tua-bin tăng áp.
Fresh air inlet: Đường khí sạch vào.
Pressurized air outlet: Đường khí nén.
Engine exhaust outlet: Ống xả khí thải.
Xem các phần trước:
- TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ (PHẦN 43) - TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ Ô TÔ
- TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 42 ) - HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
- TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ ( PHẦN 41 ) - HỆ THỐNG PHANH
Cảm ơn Anh/Em đã theo dõi.
Hy vọng với bài TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ - ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ ĐỘNG CƠ DIESEL hữu ích đối với các Anh/Em. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
Tin liên quan
- Hướng Dẫn Xử Lý Mã Lỗi P0351 – Cuộn Đánh Lửa A Corolla Cross Bằng Auto Ism
- Mã Lỗi P0627 – Mạch Bơm Nhiên Liệu Trên Toyota Veloz, Tra Cứu Bằng Auto ISM
- Cách Tra Mã Lỗi P0193 – Áp Suất Nhiên Liệu Cao Trên Toyota Rush Bằng Auto ISM
- Mã Lỗi P0102 – Cảm biến MAF tín hiệu thấp trên Toyota Hilux (Hướng dẫn xử lý bằng Auto ISM)
- Cách xử lý mã lỗi P1604 – Động cơ không khởi động Toyota Yaris bằng Auto ISM
- Lỗi P0505 trên Toyota Fortuner – Cách chẩn đoán và xử lý bằng Auto ISM
- Cách Xử Lý Lỗi P0441 – EVAP Trên Toyota Corolla Altis Bằng Auto Ism
- Phân tích mã lỗi P0420 Toyota Camry – Hiệu suất xúc tác thấp xử lý bằng Auto ISM
- Chẩn đoán mã lỗi P0301 – Lỗi đánh lửa trên Toyota Innova bằng Auto ISM
- Cách Tra Mã Lỗi P0171 Trên Toyota Vios Bằng Auto ISM
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Hướng Dẫn Xử Lý Mã Lỗi P0351 – Cuộn Đánh Lửa A Corolla Cross Bằng Auto Ism
Mã Lỗi P0627 – Mạch Bơm Nhiên Liệu Trên Toyota Veloz, Tra Cứu Bằng Auto ISM
Cách Tra Mã Lỗi P0193 – Áp Suất Nhiên Liệu Cao Trên Toyota Rush Bằng Auto ISM
Mã Lỗi P0102 – Cảm biến MAF tín hiệu thấp trên Toyota Hilux (Hướng dẫn xử lý bằng Auto ISM)
Cách xử lý mã lỗi P1604 – Động cơ không khởi động Toyota Yaris bằng Auto ISM
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi