Mô tả mã lỗi (phần 14) - hệ chẩn đoán thế hệ II LandRover Model 96
MÔ TẢ MÃ LỖI (PHẦN 14)- HỆ CHẨN ĐOÁN THẾ HỆ II LANDROVER. MODEL 96 ĐẾN NAY
► MÔ MEN XOẮN LÀ GÌ, CÔNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA TRÊN Ô TÔ
Với những thiết bị chẩn đoán OBD II, khi có lỗi xuất hiện trong hệ thống điều khiển động cơ Land Rover’s Generic Engine Management System (GEMS ), đèn báo “Malfunction Indicator Lamp” (MIL ) sáng. Các mã lỗi GEMS Diagnostic Trouble Codes (DTC ) được lưu trữ trong hộp Engine Control Module (ECM ) và được truy xuất bằng cách kết nối với thiết bị chẩn đoán OBD II hoặc máy chẩn đoán “Land Rover TestBook Electronic Tester” thông qua giắc chẩn đoán “Data Link Connector (DLC )”. Các mã lỗi DIAGNOSTIC TROUBLE CODES *Codes* được dùng để nhận dạng lỗi liên quan đến 4 cảm biến oxy được quy định như: A = Bank A của động cơ. Cylinder #1 quy ước cho bank A. B = Bank B của động cơ. U = Upstream (cảm biến oxy trước bầu Catalatic). D = Downstream (cảm biến oxy sau bầu Catalytic). Ví dụ A D = Cảm biến oxy bank A sau bầu Catalytic.
P0101 |
Mass Air Flow Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo gió. |
P0102 |
Mass Air Flow Sensor Low Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo gió thấp hơn giá trị tham chiếu. |
P0103 |
Mass Air Flow Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo gió cao hơn giá trị tham chiếu. |
P0111 |
Air Temperature Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí nạp |
P0112 |
Air Temperature Sensor Low Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo nhiệt độ khí nạp thấp hơn giá trị tham chiếu |
P0113 |
Air Temperature Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo nhiệt độ khí nạp cao hơn giá trị tham chiếu |
P0116 |
Engine Coolant Temperature Sensor Falling Temp Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến đo nhiệt độ nước làm mát. |
P0117 |
Engine Coolant Temperature Sensor Low Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu nhiêt độ nước làm mát thấp hơn giá trị tham chiếu. |
P0118 |
Engine Coolant Temperature Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu nhiêt độ nước làm mát cao hơn giá trị tham chiếu. |
P0121 |
Throttle Position Sensor Output Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu đầu ra cảm biến vị trí bướm ga. |
P0122 |
Throttle Position Sensor Low Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu đầu ra cảm biến vị trí bướm ga thấp hơn giá trị tham chiếu. |
P0123 |
Throttle Position Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu đầu ra cảm biến vị trí bướm ga cao hơn giá trị tham chiếu. |
P0125 |
Engine Coolant Temp Sensor Warm Up Fault |
Lỗi sấy nóng cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ. |
P0130 |
Oxygen Sensor Cycle Fault *Codes* A U |
Lỗi mạch cảm biến oxy. AU |
P0131 |
Oxygen Sensor Low Voltage *Codes* A U |
Lỗi điện áp thấp cảm biến oxygen. AU |
P0132 |
Oxygen Sensor High Voltage *Codes* A U |
Lỗi điện áp cao cảm biên oxygen. AU |
P0133 |
Oxygen Sensor Slow Response *Codes* A U |
Lỗi phản hồi chậm cảm biến oxygen. AU |
P0136 |
Oxygen Sensor Cycle Fault *Codes* A D |
Lỗi mạch cảm biến oxygen. AD |
P0137 |
Oxygen Sensor Low Voltage *Codes* A D |
Lỗi điện áp thấp cảm biến oxygen. AD |
P0138 |
Oxygen Sensor High Voltage *Codes* A D |
Lỗi điện áp cao cảm biến oxyen. AD |
P0139 |
Oxygen Sensor Slow Response *Codes* A D |
Lỗi phản hồi chậm cảm biến oxygen. AD |
P0150 |
Oxygen Sensor Cycle Fault *Codes* B U |
Lỗi mạch cảm biến oxygen BU. |
P0151 |
Oxygen Sensor Low Voltage *Codes* B U |
Lỗi điện áp thấp oxygen BU. |
P0152 |
Oxygen Sensor High Voltage *Codes* B U |
Lỗi điện ấp cao oxygen BU. |
P0153 |
Oxygen Sensor Slow Response *Codes* B U |
Lỗi phản hồi chậm cảm biến oxygen BU. |
P0156 |
Oxygen Sensor Cycle Fault *Codes* B D |
Lỗi mạch cảm biến oxygen BD. |
P0157 |
Oxygen Sensor Low Voltage *Codes* B D |
Lỗi điện áp thấp cảm biến oxygen BD. |
P0158 |
Oxygen Sensor High Voltage *Codes* B D |
Lỗi điện áp cao cảm biến oxygen BD. |
P0159 |
Oxygen Sensor Slow Response *Codes* B D |
Lỗi phản hồi chậm cảm biến oxygen BD. |
P0171 |
Oxygen Sensor System Too Lean Fault Bank A |
Lỗi nhiên liệu hệ thống nghèo. Cảm biến oxygen nhánh A. |
P0172 |
Oxygen Sensor System Too Rich Fault Bank A |
Lỗi nhiên liệu hệ thống giàu. Cảm biến oxygen nhánh A. |
P0174 |
Oxygen Sensor System Too Lean Fault Bank B |
Lỗi nhiên liệu hệ thống nghèo. Cảm biến oxygen nhánh B. |
P0175 |
Oxygen Sensor System Too Rich Fault Bank B |
Lỗi nhiên liệu hệ thống giàu. Cảm biến oxygen nhánh B. |
P0181 |
Fuel Temperature Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến nhiệt độ nhiên liệu. |
P0182 |
Fuel Temperature Sensor Low Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến nhiệt độ nhiên liệu thấp hơn giá trị tham chiếu. |
P0183 |
Fuel Temperature Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến nhiệt độ nhiên liệu cao hơn giá trị tham chiếu. |
P0201 |
Injector 1 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 1 |
P0202 |
Injector 2 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 2 |
P0203 |
Injector 3 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 3 |
P0204 |
Injector 4 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 4 |
P0205 |
Injector 5 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 5 |
P0206 |
Injector 6 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 6 |
P0207 |
Injector 7 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 7 |
P0208 |
Injector 8 Circuit Fault |
Lỗi mạch kim phun số 8 |
P0300 |
Misfire On Multiple Cylinder |
Lỗi bỏ lửa trên xi lanh. |
P0301 |
Misfire Cylinder 1 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 1 |
P03O2 |
Misfire Cylinder 2 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 2 |
P03O3 |
Misfire Cylinder 3 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 3 |
P0304 |
Misfire Cylinder 4 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 4 |
P0305 |
Misfire Cylinder 5 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 5 |
P0306 |
Misfire Cylinder 6 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 6 |
P0307 |
Misfire Cylinder 7 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 7 |
P0308 |
Misfire Cylinder 8 |
Lỗi bỏ lửa xi lanh 8 |
P0326 |
Continuous Knock Fault Bank A |
Lỗi kích nổ liên tục bank A |
P0335 |
Crankshaft Position Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến trục khuỷu |
P0336 |
Crankshaft Position Sensor Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến trục khuỷu thấp hơn giá trị tham chiếu. |
P0340 |
Camshaft Position Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến trục cam. |
P0420 |
Catalyst Efficiency Low Fault Bank A |
Lỗi bầu Catalytic bank A kém hiệu quả |
P0430 |
Catalyst Efficiency Low Fault Bank B |
Lỗi bầu Catalytic bank B kém hiệu quả |
P0441 |
Evap Purge Valve Incorrect Flow Fault |
Lỗi van Evap Purge hệ thống kiểm soát bay hơi nhiên liệu. |
P0442 |
Evap System Small Leak Detected Fault |
Lỗi phát hiện rò rỉ hơi nhiên liệu hệ thống Evap. |
P0443 |
Evap Purge Valve Open or Short Circuit Fault |
Lỗi ngắn mạch hoặc hở mạch van Evap Purge |
P0451 |
Fuel Tank Pressure Sensor Signal Error Fault |
Lỗi tín hiệu cảm biến áp suất nhiên liệu |
P0452 |
Fuel Tank Pressure Sensor Low out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu áp suất nhiên liệu thấp dưới giá trị tham chiếu |
P0453 |
Fuel Tank Pressure Sensor High Out of Range Fault |
Lỗi tín hiệu áp suất nhiên liệu cao hơn giá trị tham chiếu |
P0461 |
Fuel Tank Level Measurement Not Valid Fault |
Lỗi mức nhiên liệu không chính xác |
P0500 |
Vehicle Speed Sensor Signal Error Fault |
Lỗi cảm biến tốc độ bánh xe |
P0506 |
Idle Speed Control Engine Speed Low Fault |
Lỗi tốc độ cầm chừng động cơ thấp |
P0507 |
Idle Speed Control Engine Speed High Fault |
Lỗi tốc độ cầm chừng động cơ cao |
P0560 |
Battery Voltage Below Minimum Fault |
Lỗi điện áp bình thấp dưới ngưỡng tối thiểu |
P0605 |
ECM Self Test Fault |
Lỗi tự chẩn đoán ECM |
P0605 |
ECM Self Test Fault |
Lỗi tự chẩn đoán ECM |
|||
Model |
Year |
Engine identification |
System | ||
---|---|---|---|---|---|
Discovery 4.0/4.6L |
1998-04 |
360/560/600/940 |
Bosch M5.2.1 |
||
Freelander 2.5L |
2001-06 |
KV6 |
Siemens EMS 2000 |
||
LR2 3.2L |
2008 |
VIN 8 = N |
Motronic ME7.2 |
||
LR3 4.0/4.4L |
2005-08 |
406PN/448PN |
Siemens EMS 2000 |
||
Range Rover 4.0L |
1998-00 |
42D/58D |
Bosch M5.2.1/Sagem/ Lucas GEMS |
||
Range Rover 4.2/4.4L |
2003-08 |
42/44 8S 2 |
Bosch Motronic ME7.2/ Oenso PAG EMS |
||
Range Rover 4.6L |
1998-02 |
46D/60D |
Bosch M5.2.1/Sagem/ Lucas GEMS |
||
Range Rover Sport 4.2/4.4L |
2006-08 |
428PS/448PN |
Oenso PAG EMS |
||
► HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ
Kết nối với chúng tôi để nhận những thông báo mới nhất.
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Hotline: 0913.92.75.79
Tin liên quan
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Hệ Thống Điện Động Cơ Hyundai (Tiếng Việt)
- Hướng Dẫn Kiểm Tra Hệ Thống Túi Khí Srs Trên Xe Hyundai Sonata 2010 Bằng Autel Mx900
- Hướng Dẫn Kích Hoạt Tính Năng Mở Khóa Cửa Khi Về Số P Trên Mitsubishi Triton 2018 Bằng Autel Ms906 Max
- Thời Điểm Tốt Nhất Để Sở Hữu Autel Ms906 Max Cho Gara
- Autel Ms906 Max Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Và Ưu Đãi Mới Nhất Tại Obd Việt Nam
- Top 5 lý do gara nên sở hữu Autel MS906 Max
- Garages, Kỹ Thuật Viên Nào Cần Autel MS906MAX Để Tăng Hiệu Suất Sửa Chữa?
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Tài Liệu Ford Fiesta B299 Tiếng Việt
- Phí Đổi Giấy Phép Lái Xe Mới Nhất Năm 2025: Cần Bao Nhiêu Tiền?
- Obd Việt Nam Thông Báo Nghỉ Tết Nguyên Đán Ất Tỵ 2025
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Hướng Dẫn Kiểm Tra Hệ Thống Túi Khí Srs Trên Xe Hyundai Sonata 2010 Bằng Autel Mx900
Hướng Dẫn Kích Hoạt Tính Năng Mở Khóa Cửa Khi Về Số P Trên Mitsubishi Triton 2018 Bằng Autel Ms906 Max
Thời Điểm Tốt Nhất Để Sở Hữu Autel Ms906 Max Cho Gara
Autel Ms906 Max Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Và Ưu Đãi Mới Nhất Tại Obd Việt Nam
Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí - Tài Liệu Đào Tạo Hộp Số Tự Động (Tiếng Việt)
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi