Cấu Trúc Trên Giắc Chẩn Đoán OBD II Và Ý Nghĩa Các Con Số Trong Mã Lỗi OBD II
Cấu Trúc Trên Giắc Chẩn Đoán OBD II Và Ý Nghĩa Các Con Số Trong Mã Lỗi OBD II
Một số dòng xe GM năm 1995 đã sử dụng giắc chẩn đoán 16 chân, nhưng vẫn có thể đọc mã lỗi OBD I, tự kiểm tra bằng cách xem những giấy nhãn dán dưới nắp ca pô xe. Nếu xe của bạn đọc lỗi bằng giắc OBD I, đọc mã này bằng cách nối chân 5 và chân 6 trên giắc chẩn đoán, nếu xe bạn sử dụng OBD II thì cần phải có một thiết bị chẩn đoán để đọc mã lỗi đó.
►HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ
Chân giắc | Mô tả chức năng |
Chân 1 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 2 | SAE J1850 bus +ve |
Chân 3 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 4 | Mass sườn |
Chân 5 | Tín hiệu mass |
Chân 6 | CAN data bus, high – ISO 15765-4 |
Chân 7 | K-line – ISO 9141-2/ISO 14230-4 |
Chân 8 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 9 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 10 | SAE J1850 bus -ve |
Chân 11 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 12 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 13 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
Chân 14 | CAN data bus, low – ISO 15765-4 |
Chân 15 | L-line – ISO 9141-2/ISO 14230-4 |
Chân 16 | Dương ắc quy |
Định dạng mã lỗi OBD II
Mã lỗi có năm kí tự, kí tự đầu tiên là một chữ cái:
Ký tự đầu | Chữ số thứ nhất | Chữ số thứ hai | Chữ số thứ ba | Chữ số thứ tư |
P | 0 | 1 | 0 | 8 |
Kí tự đầu tiên, xác định nhóm hệ thống:
B | Body – hệ thống thân xe |
C | Chassis – hệ thống khung gầm |
P | Powertrain – hệ thống truyền động |
U | Network communications – mạng truyền dữ liệu |
Chữ số thứ nhất, phân loại mã lỗi từng hệ thống:
Hệ thống thân xe và gầm xe:
0 | Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
1 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
2 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
3 | Sẽ có trong tương lai |
Hệ thống truyền động:
0 | Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
1 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
2 | Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
3 | P3000-P3399 – Tùy thuộc vào nhà sản xuất P3400-P3999 – Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
Mạng truyền dữ liệu:
0 | Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
1 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
2 | Tùy thuộc vào nhà sản xuất |
3 | Tiêu chuẩn SAE (OBD-II) |
Chữ số thứ hai, xác định vị trí hư hỏng:
Hệ thống truyền động – P0/P1 code:
0 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
1 | Nhiện liệu hoặc khí nạp |
2 | Nhiện liệu hoặc khí nạp |
3 | Hệ thống đánh lửa hoặc kiểm soát bỏ máy |
4 | Điều khiển khí thải |
5 | Tốc độ xe, điều khiển ga cầm chừng, bù ga |
6 | Vi xử lý |
7 | Hộp số |
8 | Hộp số |
9 | Hộp số |
A | Động cơ hybrid |
B | Động cơ hybrid |
C | Động cơ hybrid |
D | Sẽ có trong tương lai |
E | Sẽ có trong tương lai |
F | Sẽ có trong tương lai |
Hệ thống truyền động – P2 code:
0 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
1 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
2 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
3 | Hệ thống đánh lửa hoặc kiểm soát bỏ máy |
4 | Điều khiển khí thải |
5 | Bù ga |
6 | Vi xử lý |
7 | Hộp số |
8 | Sẽ có trong tương lai |
A | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
B | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
C | Sẽ có trong tương lai |
D | Sẽ có trong tương lai |
E | Sẽ có trong tương lai |
F | Sẽ có trong tương lai |
Hệ thống truyền động – P3 code:
0 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
1 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
2 | Nhiên liệu, điều khiển khí nạp hoặc khí thải |
3 | Hệ thống đánh lửa hoặc kiểm soát bỏ máy |
4 | Giết máy |
5 | Sẽ có trong tương lai |
6 | Sẽ có trong tương lai |
7 | Sẽ có trong tương lai |
8 | Sẽ có trong tương lai |
9 | Sẽ có trong tương lai |
A | Sẽ có trong tương lai |
B | Sẽ có trong tương lai |
C | Sẽ có trong tương lai |
D | Sẽ có trong tương lai |
E | Sẽ có trong tương lai |
F | Sẽ có trong tương lai |
Network communications:
0 | Mạng truyền điện tử |
1 | Mạng truyền điện tử |
2 | Mạng truyền điện tử |
3 | Mạng phần mềm |
4 | Mạng dữ liệu |
5 | Sẽ có trong tương lai |
6 | Sẽ có trong tương lai |
7 | Sẽ có trong tương lai |
8 | Sẽ có trong tương lai |
9 | Sẽ có trong tương lai |
A | Sẽ có trong tương lai |
B | Sẽ có trong tương lai |
C | Sẽ có trong tương lai |
D | Sẽ có trong tương lai |
E | Sẽ có trong tương lai |
F | Sẽ có trong tương lai |
Chữ số thứ ba và thứ tư, xác định lỗi cụ thể:
Các chữ số này xác định cụ thể các sự cố, phạm vi hoặc hoạt dộng của các cơ cấu chấp hành hoặc các cảm biến theo mức độ cao hay thấp.
Ví dụ: code P0108
• Mã này được xác nhận khi điện áp đầu vào cảm biến áp suất đường ống nạp (MAP) cao.
• P – Hệ thống – Truyền động.
• 0 – loại mã code – OBD-II.
• 1 – điều khiển khí nạp hoặc khí thải .
• 08 – Cảm biến MAP/BARO – điện áp đầu vào cao.
►MÔ MEN XOẮN LÀ GÌ, CÔNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA TRÊN Ô TÔ
Mọi thông tin cần hỗ trợ,vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN OBD VIỆT NAM
Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.
- Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
- Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
- Facebook Group: Kỹ thuật ô tô Việt Nam
- Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
Tin liên quan
- OBD Việt Nam Thông Báo Nghỉ Tết Nguyên Đán 2023
- Thăng Hoa Và Đầy Cảm Xúc Với Year End Party 2022“ Tự Hào Vì Có Bạn”
- OBD Việt Nam Thông Báo Nghỉ Tết Dương Lịch
- Đón Giáng Sinh – Sale Linh Đình
- Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi C047a: Electric Steering Motor Position Sensor Circuit Malfunction
- OBD Việt Nam Tự Hào Là Nhà Phân Phối Độc Quyền Của Thương Hiệu Chẩn Đoán FCAR
- Black Friday – Sale Cháy Sàn!!!
- Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi C0176: Steering Position Sensor Calibration Not Learn
- Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P0116: Engine Coolant Temperature Circuit Range/Performance
- Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P1805: Short In Front Passenger Side Spuib Circuit
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Thăng Hoa Và Đầy Cảm Xúc Với Year End Party 2022“ Tự Hào Vì Có Bạn”
Bản Tin Công Nghệ Ô Tô – OBD News Số 22
Hướng Dẫn Cài Đặt Hộp Cruise Control Module (C-Cm) Ford Wildtrak 2017 Bằng Phần Mềm Ford IDS
Cẩm Nang Sửa Chữa Mã Lỗi P0480: Cooling Fan Relay 1 Control Circuit (Short To Battery)
Hướng Dẫn Cài Mã Kim Phun Cummins Isx12/Ix15 Cm2350
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi