Dịch mã lỗi OBD 1 các dòng xe trước năm 1996(phần 4) - GM

 

DỊCH MÃ LỖI OBD1 CÁC DÒNG XE TRƯỚC NĂM 1996 (PHẦN 4 ) - GM 

OBD Việt Nam chia sẻ với Anh/Em bài viết tiếp theo DỊCH MÃ LỖI OBD1 CÁC DÒNG XE TRƯỚC NĂM 1996 (PHẦN 4 ) - GM.

4. GM

  • Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp taplô bên phía người lái
  • Bước 2 – Thực hiện đấu tắt 2 chân B và A như hình bên dưới

DỊCH MÃ LỖI OBD1 CÁC DÒNG XE TRƯỚC NĂM 1996 (PHẦN 4 ) - GM

  • Bước 3 – Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
  • Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa lỗi.
  •  
  • BẢNG MÃ LỖI
  • 12 - System normal - Hệ thống bình thường                                                   
  • 13 - Oxygen sensor circuit open -  Mạch cảm biến oxy mở                             
  • 14 - Coolant sensor high resistance or shorted -  Điện trở cảm biến nước làm mát cao hoặc ngắn mạch                
  • 15 - Coolant sensor circuit low or open -   Mạch cảm biến nước làm mát thấp hoặc hở mạch                   
  • 16 - Direct ignition system (DIS) fault in circuit - Lỗi mạch hệ thống đánh lửa trực tiếp
  • 17 - Camshaft position sensor fault - Lỗi cảm biến trục cam
  • 18 - Crankshaft or camshaft sensor error - Lỗi cảm biến trục cơ hoặc trục cam
  • 19 - Crankshaft sensor circuit fault - Lỗi mạch cảm biến trục cơ
  • 21 - TPS sensor out of range - Ngoài phạm vi hoạt động cảm biến TPS (cảm biến vị trí bướm ga)
  • 22 - TPS sensor signal voltage low - Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga thấp
  • 23 - Intake air temp sensor out of range, low - Cảm biến nhiệt độ khí nạp ngoài phạm vi hoạt động thấp
  • 24 - Vehicle speed (vss) sensor circuit fault - Lỗi mạch cảm biến tốc độ xe VSS
  • 25 - Air temp sensor out of range, high - Cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động cao
  • 26 - Quad-driver module (computer) circuit #1 fault - Lỗi mạch 1 hệ thống điều khiển (tích hợp trong ECU)
  • 27 - Quad-driver module (computer) 2nd gear circuit - Lỗi mạch điều khiển số 2 (hộp số tự  động)
  • 28 - Quad-driver module (computer) circuit #2 fault - Lỗi mạch 2 hệ thống điều khiển (tích hợp trong ECU)
  • 29 - Quad driver module (computer) 4th gear circuit - Lỗi mạch điều khiển số 4(hộp số tự  động)
  • 31 - Camshaft position sensor fault - Hỏng cảm biến trục cam
  • 32 - EGR circuit fault - Lỗi mạch van tuần hoàn khí xả ERG
  • 33 - Map sensor signal out of range, high - Tín hiệu cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động ,cao
  • 34 - Map sensor signal out of range, low - Tín hiệu cảm biến khí nạp ngoài phạm vi hoạt động ,thấp
  • 35 - Idle air control sensor circuit fault - Lỗi mạch điều khiển cảm biến không tải
  • 36 - Ignition system circuit error - Lỗi mạch đánh lửa
  • 38 - Brake input circuit fault - Lỗi mạch đầu vào phanh
  • 39 - Clutch input circuit fault - Lỗi tín hiệu đầu vào bộ ly hợp
  • 41 - Camshaft sensor circuit fault, ignition control circuit fault - Lỗi cảm biến trục cam,mạch điều khiển đánh lửa lỗi
  • 42 - Electronic spark timing (EST) circuit grounded - Mạch điều khiển thời điểm đánh lửa bị nối mass
  • 43 - Knock sensor or electronic spark control circuit fault - Lỗi cảm biến tiếng gõ hoặc mạch điều khiển đánh lửa
  • 44 - Oxygen sensor lean exhaust - Cảm biến oxy nghèo
  • 45 - Oxygen sensor rich exhaust - Cảm biến oxy giàu
  • 46 - Pass-key II circuit or power steering pressure switch circuit fault - Lỗi mạch nguồn công tác áp suốt hệ thống lái  khóa 2
  • 47 - PCM data circuit - Mạch data hộp điều khiển động cơ PCM
  • 48 - Misfire diagnosis - Chẩn đoán đánh lửa
  • 51 - Calibration error, mem-cal, ecm or eprom failure - Hiệu chỉnh lỗi,hộp điều khiển động cơ lỗi
  • 52 - Engine oil temperature circuit, low temperature indicated - Mạch nhiệt độ dầu động cơ,báo nhiệt độ thấp
  • 53 - Battery voltage error or egr or pass-key II circuit - Mạch nguồn lỗi hoặc vượt quá
  • 54 - EGR system failure or fuel pump circuit low voltage - Hệ thống ERG hoặc mạch nguồn hệ thống bơm thấp
  • 55 - Converter error or pcm not grounded or lean fuel or founded reference voltage - Chuyển đổi lỗi hoặc PCM mất âm hoặc nghèo nhiên liệu hoặc nguồn chuyển đổi
  • 56 - Quad-driver module #2 circuit - Mạch điều khiền 2(mạch trong ECU)
  • 57 - Boost control problem - Trục trặc điều khiển (hệ thống tubo)
  • 58 - Vehicle anti-theft system fuel enable circuit  - Mạch hệ thống chống chộm nhiên liệu hoạt động
  • 61 - AC system performance or degraded oxygen sensor signal - Hiệu suất hên thống điện xoay chiều hoặc tín hiệu cảm biến oxy suy thoái
  • 62 - Engine oil temperature high temperature indicated - Chỉ thị nhiệt độ dầu dộng cơ cao
  • 63 - Oxygen sensor right side circuit open or map sensor out of range - Cảm biến oxy bên phải hở mạch hoặc cảm biến khí nạp hoạt động ngoài phạn vi
  • 64 - Oxygen sensor right side lean exhaust indicated - Cảm biến oxy bên phải báo nghèo
  • 65 - Oxygen sensor right side rich exhaust indicated - Cảm biến oxy bên phải báo giàu
  • 66 – A/C pressure sensor circuit low pressure - Mạch cảm biến áp suất A/C thấp
  • 67 – A/C pressure sensor circuit or a/c clutch circuit failure - Mạch cảm biến áp suất A/cC hoặc mạch li hợp lỗi 
  • 68 – A/C compressor relay circuit failure - Lỗi mạch máy nén rơ le  A/C
  • 69 – A/C clutch circuit head pressure high - Mạch A/C ly hợp cao
  • 70 - AC refrigerant pressure circuit high - Mạch áp suất làm lạnh cao
  • 71 – A/C evaporator temperature sensor circuit low - Mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh thấp
  • 72 - Gear selector switch circuit - Mạch công tác chọn bánh răng
  • 73 - AC evaporator temperature circuit high - Mạch cảm biến nhiệt độ giàn lạnh cao                
  • 75 - Digital egr #1 solenoid error - Lỗi van điện từ 1 erg kỹ thuật số
  • 76 - Digital egr #2 solenoid error - Lỗi van điện từ 2 erg kỹ thuật số
  • 77 - Digital egr #3 solenoid error - Lỗi van điện từ 3erg kỹ thuật số
  • 79 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal high - Mạch tín hiệu tốc độ xe cao
  • 80 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal low - Mạch tín hiệu tốc độ xe thấp
  • 81 - Brake input circuit fault - Lỗi mạch phanh đầu vào
  • 82 - Ignition control (IC) 3X signal error - Tín hiệu điều khiển đánh lửa(IC) lỗi 
  • 85 - Prom error - Lỗi Prom
  • 86 - Analog/digital pcm error -PCM lỗi tín hiệu số
  • 87 - Eprom error - Lỗi Eprom
  • 99 - Power management -Lỗi hệ thống quản lý nguồn

Cảm ơn Anh/Em đã theo dõi.

Hy vọng với bài DỊCH MÃ LỖI OBD1 CÁC DÒNG XE TRƯỚC NĂM 1996 (PHẦN 4 ) - GM  hữu ích đối với các Anh/Em. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!

Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79

Tin liên quan

Danh mục tin tức

Tin xem nhiều

Hướng Dẫn Sử Dụng Thinktool Master CV: Từ A Đến Z Cho Người Mới Bắt Đầu

Tìm hiểu cách sử dụng Thinktool Master CV hiệu quả với hướng dẫn chi tiết từ A-Z. Khám phá các ..

Khám Phá Tính Năng Nổi Bật Trên Thinktool Master CV

Thinktool Master CV là thiết bị chẩn đoán xe tải hiệu quả, dễ dùng có mặt hỗ trợ tiếng Việt, ..

So Sánh Thinktool Master 2 Và Thinktool Master CV – Nên Mua Máy Nào?

Phân Vân Giữa Thinktool Master 2 Và Thinktool Master CV? So Sánh Chi Tiết Về Tính Năng, Hiệu Năng, Giá ..

OBD Việt Nam - Chuyên Gia Chẩn Đoán Ô Tô, Đồng Hành Cùng Ngành Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam

OBD Việt Nam là chuyên gia chẩn đoán ô tô hàng đầu, đồng hành cùng sự phát triển của ngành ..

Thinkcar Scanmate: Thiết Bị Chẩn Đoán Lỗi Ô Tô Hiệu Quả Và Tiết Kiệm

Thinkcar Scanmate - Thiết bị chẩn đoán lỗi xe hơi hiệu quả, giá tốt nhất. Tự chẩn đoán, xóa lỗi, ..

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi

Tất cả tên nhà sản xuất, biểu tượng và mô tả, được sử dụng trong hình ảnh và văn bản của chúng tôi chỉ được sử dụng cho mục đích nhận dạng. Không suy luận cũng không ngụ ý rằng bất kỳ mặt hàng nào được bán bởi OBDVietNam.vn là sản phẩm được ủy quyền bởi hoặc theo bất kỳ cách nào được kết nối với bất kỳ nhà sản xuất nào được hiển thị trên trang này.