Cách đọc mã lỗi OBD 1 của các dòng xe phổ biến tại việt nam
CÁCH ĐỌC MÃ LỖI OBD I CỦA CÁC DÒNG XE PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM
TOYOTA
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô, bình ắc quy
Bước 2 –Đấu tắt 2 chân TE1 và E1 của giắc chẩn đoán, tùy theo đời xe và model xe mà sẽ có những dạng giắc chẩn đoán khác nhau (tham khảo hình bên dưới)
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành xóa mã lỗi bằng cách rút cầu chì EFI 15A trong khoảng 30 giây hoặc cũng có thể xóa lỗi bằng cách rút cọc âm ắc quy, như vậy mã lỗi đã được xóa.
BẢNG MÃ LỖI
1 |
Xe bình thường. |
26 |
Không khí-nhiên liệu Tỷ lệ giàu. |
2 |
Tín hiệu lưu lượng không khí |
27 |
Tín hiệu cảm biến oxy dưới. |
3 |
Tín hiệu đánh lửa. |
28 |
Tín hiệu cảm biến oxy số 2. |
4 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ |
31 |
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí (tín hiệu cảm biến chân không). |
5 |
Cảm biến oxy. |
32 |
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí |
6 |
Tín hiệu RPM (tín hiệu từ cảm biến trục cam). |
34 |
Tín hiệu áp suất turbo tăng áp. |
7 |
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga |
35 |
Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp. |
8 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp |
35 |
Tín hiệu cảm biến HAC(cảm biến bù tải). |
9 |
Tín hiệu cảm biến tốc độ |
41 |
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga |
10 |
Tín hiệu khởi động |
42 |
Cảm biến tốc độ xe |
11 |
Công tắc tín hiệu |
43 |
Tín hiệu khởi động |
11 |
ECU / ECM. |
51 |
Công tắc tín hiệu |
12 |
Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ |
52 |
Tín hiệu gõ (cảm biến kích nổ) |
12 |
Tín hiệu RPM. |
53 |
Tín hiệu cảm biến gõ |
13 |
CPU Điều khiển kích nổ (ECM). |
54 |
Tín hiệu ECM. |
13 |
Tín hiệu RPM. |
71 |
Hệ thống tuần hoàn khí thải. |
14 |
Turbo tăng áp áp. |
72 |
Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu. |
14 |
Tín hiệu đánh lửa. |
78 |
Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu. |
21 |
Cảm biến oxy. |
81 |
Giao tiếp TCM. |
22 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ |
83 |
Giao tiếp TCM. |
23 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp. |
84 |
Giao tiếp TCM. |
24 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp. |
85 |
Giao tiếp TCM. |
25 |
Tỷ lệ không khí-nhiên liệu nghèo |
► MÔ MEN XOẮN LÀ GÌ, CÔNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA TRÊN Ô TÔ
LEXUS
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô, gần cản trước bên phía người lái
Bước 2 –Đấu tắt 2 chân TE1 và TE như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành xóa mã lỗi bằng cách rút cọc âm ắc quy trong khoảng 3 phút rồi đấu lại, như vậy mã lỗi đã được xóa.
BẢNG MÃ LỖI
Code 12 and 13 Rpm signal circuit fault
Code 14 Igniter signal circuit fault
Code 16 ECT control signal fault
Code 21 and Code 28 Main oxygen sensor fault (for ES300, SC300 and GS300 models)
Code 22 Coolant temperature circuit fault
Code 24 Intake temperature sensor circuit fault
Code 25 and Code 26 Air fuel ratio fault (for ES300 SC300 models)
Code 27 Sub-oxygen sensor circuit fault (for ES300 CA GS300 models)
Code 31 Low airflow meter voltage (for ES300 and GS300 models)
Code 32 High airflow meter voltage (for ES300 model)
Code 35 Barometric pressure sensor circuit fault (for GS300 SC300 models)
Code 41 and Code 47 Throttle position sensor circuit fault
Code 42 Vehicle speed sensor circuit fault
Code 43 Starter signal
Code 51 Switch condition signal fault (for ES300; GS300 SC300 models)
Code 52 Code 52 and Code 55 Knock sensor circuit fault
Code 71 EGR system circuit fault (for ES300; GS300 SC300 models)
Code 78 Fuel pump control circuit fault (for GS300 SC300 models)
► HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ
FORD
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô gần bình ắc quy
Bước 2 –Thực hiện kết nối như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI (DÀNH CHO NHỮNG XE TRƯỚC NĂM 1996)
11 - System pass
12 - Idle control fault
13 - DC motor did not move
14 - engine rpm signal fault or PIP circuit failure
15 - EEC processor or power to KAM interrupted
16 - rpm to low to check oxygen sensor test or fuel control error
17 - CFI fuel control system fault or rich/lean condition indicated
18 - Ignition diagnostic monitor (IDM) circuit failure
19 - Cylinder identification (CID) sensor input failure
21 - Engine coolant temperature (ECT) out of self-test range
22 - Manifold absolute pressure (MAP) sensor circuit out of range
23 - Throttle position sensor out of self-test range
24 - Air charge temperature (ACT) sensor out of self-test range
25 - Knock not sensed during dynamic response test
26 - Transmission fluid temperature out of self-test range
28 - Loss of primary tach, right side
29 - Insufficient input from vehicle speed sensor
31 - EGR position sensor below minimum voltage
32 - EGR position sensor below closed limit
33 - Throttle position sensor noisy/harsh on line
34 - EGR valve circuit out of self-test range
35 - EGR valve circuit above maximum voltage
38 - Idle track switch circuit open
39 - AXOD torque converter or bypass clutch not applying properly
41 - Oxygen sensor circuit indicates system always lean
42 - Oxygen sensor circuit indicates system always rich
43 - Oxygen sensor out of self-test range
44 - Air injection control system failure
45 - Coil 1 primary circuit failure
46 - Coil primary circuit failure
47 - 4X4 switch is closed or oxygen sensor failure
48 - Coil primary circuit failure
49 - Electronic transmission shift error
51 - Engine coolant temperature sensor circuit open
52 - Power steering pressure switch circuit open
53 - Throttle position circuit above maximum voltage
54 - Air charge temperature circuit open
55 - Key power input to processor open circuit
56 - Mass air flow circuit above maximum voltage
57 - AXOD circuit failure
58 - Idle tracking switch circuit fault
59 - Automatic transmission shift error
61 - Engine coolant temperature circuit grounded
62 - Converter clutch error
63 - Throttle position circuit below minimum voltage
64 - Air charge temperature circuit grounded
65 - Charging system over voltage
66 - Mass air flow sensor circuit below minimum voltage
67 - Neutral/drive switch circuit open
68 - Transmission fluid temperature over temperature transmission shift error
70 - Data circuit communication link circuit failure
71 - Message center circuit circuit failure
72 - Insufficient manifold absolute pressure (MAP) change during dynamic response test
73 - Insufficient throttle position (TPS) change during dynamic response test
74 - Brake on/off (BOO) circuit open
75 - Brake on/off (BOO) circuit closed
76 - Insufficient air flow output change during test
77 - Brief wide open throttle not sensed during test
78 - Power interrupt detected
79 - A/C on/defrost on during self test
81 - Map has not changed normally
82 - Super charger bypass circuit failure
83 - OIC-low speed fuel pump relay circuit failure
84 - EGR vacuum regulator (EVR) circuit failure
85 - Canister purge circuit failure
86 - Shift solenoid circuit failure
87 - Fuel pump circuit failure
88 - Electro drive fan circuit failure
89 - Transmission solenoid circuit failure
91 - No oxygen sensor switching detected
92 - Shift solenoid circuit failure
93 - Throttle position sensor input low
94 - Torque converter clutch solenoid circuit failure
95 - Fuel pump secondary circuit failure
96 - Fuel pump secondary circuit failure
97 - Transmission indicator circuit failure
98 - Electronic pressure control circuit failure
99 - EEC has not learned to control idle
GM
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp taplôbên phía người lái
Bước 2 –Thực hiện đấu tắt 2 chân B và A như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI
12 - System normal
13 - Oxygen sensor circuit open
14 - Coolant sensor high resistance or shorted
15 - Coolant sensor circuit low or open
16 - Direct ignition system (DIS) fault in circuit
17 - Camshaft position sensor fault
18 - Crankshaft or camshaft sensor error
19 - Crankshaft sensor circuit fault
21 - TPS sensor out of range
22 - TPS sensor signal voltage low
23 - Intake air temp sensor out of range, low
24 - Vehicle speed (vss) sensor circuit fault
25 - Air temp sensor sensor out of range, high
26 - Quad-driver module (computer) circuit #1 fault
27 - Quad-driver module (computer) 2nd gear circuit
28 - Quad-driver module (computer) circuit #2 fault
29 - Quad driver module (computer) 4th gear circuit
31 - Camshaft position sensor fault
32 - EGR circuit fault
33 - Map sensor signal out of range, high
34 - Map sensor signal out of range, low
35 - Idle air control sensor circuit fault
36 - Ignition system circuit error
38 - Brake input circuit fault
39 - Clutch input circuit fault
41 - Camshaft sensor circuit fault, ignition control circuit fault
42 - Electronic spark timing (EST) circuit grounded
43 - Knock sensor or electronic spark control circuit fault
44 - Oxygen sensor lean exhaust
45 - Oxygen sensor rich exhaust
46 - Pass-key II circuit or power steering pressure switch circuit fault
47 - PCM data circuit
48 - Misfire diagnosis
51 - Calibration error, mem-cal, ecm or eprom failure
52 - Engine oil temperature circuit, low temperature indicated
53 - Battery voltage error or egr or pass-key II circuit
54 - EGR system failure or fuel pump circuit low voltage
55 - Converter error or pcm not grounded or lean fuel or founded reference voltage
56 - Quad-driver module #2 circuit
57 - Boost control problem
58 - Vehicle anti-theft system fuel enable circuit
61 - AC system performance or degraded oxygen sensor signal
62 - Engine oil temperature high temperature indicated
63 - Oxygen sensor right side circuit open or map sensor out of range
64 - Oxygen sensor right side lean exhaust indicated
65 - Oxygen sensor right side rich exhaust indicated
66 - AC pressure sensor circuit low pressure
67 - AC pressure sensor circuit or a/c clutch circuit failure
68 - AC compressor relay circuit failure
69 - AC clutch circuit head pressure high
70 - AC refrigerant pressure circuit high
71 - AC evaporator temperature sensor circuit low
72 - Gear selector switch circuit
73 - AC evaporator temperature circuit high
75 - Digital egr #1 solenoid error
76 - Digital egr #2 solenoid error
77 - Digital egr #3 solenoid error
79 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal high
80 - Vehicle speed sensor (vss) circuit signal low
81 - Brake input circuit fault
82 - Ignition control (IC) 3X signal error
85 - Prom error
86 - Analog/digital pcm error
87 - Eprom error
99 - Power management
HONDA
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới táp lô phía bên phụ
Bước 2 –Thực hiện kết nối như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút cọc âm ắc quy ít nhất 10 giây để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI
Code 0 and 11 Electronic Control Module (ECM) Computer
Code 1 Heated oxygen sensor A
Code 2 Oxygen content B
Code 3 and 5 Manifold Absolute Pressure
Code 4 Crank position sensor
Code 6 Engine coolant temperature
Code 7 Throttle position sensor
Code 8 Top dead center sensor
Code 9 No.1 cylinder position sensor
Code 10 Intake air temperature sensor
Code 12 Exhaust re-circulation system
Code 13 Barometric pressure sensor
Code 14 Idle air control valve or bad ECM
Code 15 Ignition output signal
Code 16 Fuel Injector
Code 17 Vehicle speed sensor
Code 19 A/T lock-up control solenoid
Code 20 Electric load detector
Code 21 V-TEC control solenoid
Code 22 V-TEC pressure solenoid
Code 23 Knock sensor
Code 30 A/T FI signal A
Code 30 A/T FI signal B
Code 41 Heated oxygen sensor heater
Code 43 Fuel supply system
Code 45 Fuel supply metering
Code 48 Heated oxygen sensor
Code 61 Front heated oxygen sensor
Code 63 Rear heated oxygen sensor
Code 65 Rear heated oxygen sensor heater
Code 67 Catalytic converter system
Code 70 Automatic trans-axle
Code 71 Misfire detected cylinder 1
Code 72 Misfire detected cylinder 2
Code 73 Misfire detected cylinder 3
Code 74 Misfire detected cylinder 4
Code 75 Misfire detected cylinder 5
Code 76 Misfire detected cylinder 6
Code 80 Exhaust re-circulation system
Code 86 Coolant temperature
Code 92 Evaporate emission control system
► XE BIỂN TRẮNG – ĐỎ - VÀNG – XANH CÓ NGHĨA GÌ ?
MITSUBISHI
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới táplô phía bên người lái
Bước 2 –Thực hiện kết nối như hình bên dưới, có thể dùng bóng đèn hoặc vôn kế đều được, đầu dương cắm vào chân số 1 và đầu âm cắm vào chân số 12
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút cọc âm ắc quy khoảng 2 phút để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI
Code 11 Oxygen sensor fault
Code 12 Air flow sensor fault
Code 13 Intake temperature sensor
Code 14 Throttle position sensor fault
Code 15 SC Motor position sensor fault
Code 21 Engine coolant temperature sensor
Code 22 Crank angle sensor fault
Code 23 No.1 cylinder TDC sensor fault
Code 24 Vehicle speed sensor
Code 25 Barometric pressure sensor
Code 31 Knock sensor fault
Code 32 Manifold pressure sensor
Code 36 Ignition timing adjustment signal
Code 39 Oxygen sensor fault
Code 41 Injector fault
Code 42 Fuel pump fault
Code 43 EGR fault
Code 44 Ignition coil on 3.0L engines (1 and 2 cylinders)
Code 52 Ignition coil on 3.0L engines (2 and 5 cylinders)
Code 53 Ignition coil on 3.0L engines (3 and 6 cylinders)
Code 55 AV valve position sensor
Code 59 Heated oxygen sensor
Code 61 Transaxle control unit cable for automatic transmission
Code 62 Warm-up control valve position sensor
BMW (Áp dụng trên những dòng xe BMW trước năm 1995)
Bước 1 – Bật ON chìa khóa, không khởi động động cơ
Bước 2 –Nhấn bàn đạp ga thật nhanh 5 lần trong vòng 5 giây, khi đó đèn check engine sẽ nháy, theo dõi sự nháy của đèn. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút cọc âm ắc quy khoảng 2 phút để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI
Code 1211 MCU (computer) malfunction.
Code 1215 Air mass flow sensor fault (MAF.)
Code 1221 Oxygen sensor (O2.)
Code 1222 Oxygen sensor control.
Code 1223 Engine coolant temperature (ECT.)
Code 1224 Air intake temperature.
Code 1231 Battery voltage.
Code 1232 Idle throttle valve switch.
Code 1233 Full load throttle valve switch.
Code 1251/1252 Injection valve.
Code 1261 Fuel pump relay circuit.
Code 1262 Idle speed control valve.
Code 1263 Fuel tank vent valve.
Code 1264 Oxygen sensor heater relay.
Code 1444 No failure.
MAZDA
Bước 1 – Khởi động động cơ cho đến khi đạt được nhiệt độ vân hành, sau đó tắt OFF chìa
<span style="
Tin liên quan
- Top 5 Máy Đọc Lỗi Ô Tô Tiếng Việt Tốt Nhất Hiện Nay
- Hướng Dẫn Sử Dụng Thinktool Master CV: Từ A Đến Z Cho Người Mới Bắt Đầu
- Khám Phá Tính Năng Nổi Bật Trên Thinktool Master CV
- Hướng Dẫn Sử Dụng Thinktool Master 2 Cho Thợ Sửa Ô Tô Chuyên Nghiệp
- So Sánh Thinktool Master 2 Và Thinktool Master CV – Nên Mua Máy Nào?
- OBD Việt Nam - Chuyên Gia Chẩn Đoán Ô Tô, Đồng Hành Cùng Ngành Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam
- Thinkcar Scanmate: Thiết Bị Chẩn Đoán Lỗi Ô Tô Hiệu Quả Và Tiết Kiệm
- Top 5 Máy Chẩn Đoán Xe Tải Bán Chạy Nhất 2024
- Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí – Hệ Thống Immo
- Thông Báo Chính Thức Từ OBD Việt Nam
Danh mục tin tức
- Hành Trình Chuyển Giao
- Cẩm Nang Sửa Chữa Ô Tô
- Sự Kiện OBD Việt Nam
- Kiến Thức Ô Tô
- Chăm Sóc Xe Ô Tô
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Chẩn Đoán
- Đánh Giá Máy Đọc Lỗi
- Kiến thức xe tải nặng, máy công trình
- Bản Tin Công Nghệ Ô Tô
- Chia Sẻ Tài Liệu Ô Tô
- Cảm Nhận Của Khách Hàng
- Thông Tin Cần Biết
- Setup Garage Chuyên Nghiệp
- Hỏi Đáp Sản Phẩm
Tin xem nhiều
Top 5 Máy Đọc Lỗi Ô Tô Tiếng Việt Tốt Nhất Hiện Nay
Hướng Dẫn Sử Dụng Thinktool Master CV: Từ A Đến Z Cho Người Mới Bắt Đầu
Khám Phá Tính Năng Nổi Bật Trên Thinktool Master CV
So Sánh Thinktool Master 2 Và Thinktool Master CV – Nên Mua Máy Nào?
OBD Việt Nam - Chuyên Gia Chẩn Đoán Ô Tô, Đồng Hành Cùng Ngành Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam
Vui lòng điền vào mẫu dưới đây, để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin cập nhật về những thông tin mới của chúng tôi